Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln 6 x - ln 2 x bằng
A. ln3
B. ln 6 x ln 2 x
C. 3
D. ln 4 x
Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln ( 10 x ) − ln ( 5 x ) bằng
A. ln ( 5 x ) .
B. 2.
C. ln ( 10 x ) ln ( 5 x ) .
D. ln ( 2 ) .
Đáp án D
ln ( 10 x ) − ln ( 5 x ) = ln ( 10 x 5 x ) = ln 2
Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) - ln(3a) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Với a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 ln a + 1 2 ln b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln x 2 + y . Tính giá trị nhỏ nhất của P = x + y.
Đáp án B
Ta có ln x y = ln x + ln y ≥ ln x 2 + y
⇔ x y ≥ x 2 + y ⇔ y x - 1 ≥ x 2
Vì x = 1 không thỏa và y > 0 => x > 1
⇒ P = x y ≥ x 2 x - 1 + x = f x
X é t h à m s ố f x = x 2 x - 1 + x v ớ i x > 1
⇒ f ' x = x 2 - 2 x x - 1 2 + x = 2 x 2 - 4 x + 1 x - 1 2
⇒ f ' x = 0 ⇔ x = 2 + 2 2 v ì x > 1
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f(x) suy ra
⇒ M i n P = M i n x > 1 f x = f 1 = 3 + 2 2 .
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln ( 1 - 2 x x + y ) = 3 x + y - 1 Tính giá trị nhỏ nhất P m i n của biểu thức P = 1 x + 1 x y
A. P m i n = 8
B. P m i n = 16
C. P m i n = 4
D. P m i n = 2
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln x 2 + y Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y
A. 6
Cho ln x= 2. Tính giá trị của biểu thức T = a ln e x - ln e 2 x + ln 3 . log 3 e x 2
A. T = 21
B . T =12
C . T = 13
D. T =7
Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn l n x + l n y ≥ l n ( x 2 + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. P = 6
B. P = 3 + 2 2
C. P = 2 + 3 2
D. P = 17 + 3
Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, l n ( a 2 b 4 ) bằng
A. 2ln|a|+4ln|b|
B. 4(ln|a|+ln|b|)
C. 2lna+4lnb
D. 4lna+2lnb