Viết phân số âm năm phần tám
A. 5 8
B. 8 − 5
C. − 5 8
D. −5,8
Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy;
b) Một phần tám;
c) Âm bốn phần năm;
d) Chín phần âm bốn
a ) 2 7 . b ) 1 8 . c ) − 4 5 . d ) 9 − 4 .
Viết các phân số:
a) Một phần tám.
b) Mười một phần ba.
c) Âm hai phần chín.
d) Ba mươi bảy phần năm.
Viết phân số âm năm phần tám
A. 5/8
B. 8/(-5)
C. -5/8
D. -5,8
Đáp án là C
Phân số âm năm phần tám được viết là -5/8
Mấy bạn/mấy anh chị ơi giúp mình/em 2 câu này với !
Câu 1 : tìm x
8/45 : 8/9 - 2/5 . X = 2/-3 ( chữ : tám phần bốn lăm chia hai tám phần chín trừ hai phần năm nhân " x " bằng hai phần âm ba )
Câu 2 : Tìm tập hợp A các số nguyên a biết : ( cái này ghi số bất khả thi
cau 1:8/45:8/9-2/5.x=8/45*9/8-2/5.x=8.9/45.8-2/5.x=1/5-2/5.x=2/-3. =>2/5.x=1/5-2/-3=3/15+2/3=3/15+10/15=13/15. =>x=13/15:2/5=13/15.5/2=13.5/15.2=13/6. Vậy x = 13/6. k nha co j ket ban
8/45 : 8/9 - 2/5 . X = 2/-3
8/45 . 9/8 - 2/5 . X = -2/3
1/5 - 2/5 . X = -2/3
-1/5 . X = -2/3
X = -2/3 : -1/5
X = -2/3 x 5/-1 = 10/3
=> x = 10/3
tk ủng hộ nhé !
nếu có sai nhờ anh/ chị / bạn sửa giùm em ạ !!!!!
cau 2 :aE{...-3;-2;-1;0;1;2;3;...}
Tìm số tự nhiên m biết:
a) m < 8/9 - 2/3
b) m < 6/5+81/45
( 8/9 là tám phần chín)
( 2/3 là hai phần ba)
( 6/5 là sáu phần năm)
( 81/45 là tám mốt phần bốn lăm)
Bài 1:Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị,bảy phần mười
B) Ba mươi hai đơn vị,tám phần mười,năm phần trăm
C) Không đơn vị,một phần trăm
D) Không đơn vị,ba trăm linh bốn phần nghìn.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
36 nhân 45 phần 6 nhân 5
56 nhân 63 phần 9 nhân 8
Giúp
b2 giải
a, 36 x 45 / 6 x5 = 6 x 6 x 9 x 5 / 6 x 5 = 54.
b, 56 x 63 / 9 x 8 = 8 x 7 x 7 x9 / 9 x 8 = 49.
Vậy..........
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.