Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là
A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
D. Hai chuỗi axit amin
Cấu tạo gồm một 1 chuỗi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
Đáp án C
Cấu trúc bậc 3: là hình dạng không gian 3 chiều của protein do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng (hình cầu)
Chuỗi axit amin tạo các vòng xoan lò xo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin ?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Đáp án B
Cấu trúc bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn lò xo đều đặn
Các chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczăc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Đáp án C
Đây là cấu trúc bậc 3, vì cấu trúc bậc 2 là cuộn xoắn lò xo, hoặc gấp nếp ziczak mà cuộn xoắn thêm thành cấu trúc bậc 3, không thể là cấu trúc bậc 4 vì cấu trúc bậc 4 phải gồm từ 2 chuỗi polipeptit trở lên
Cho các sự kiện sau:
1- phiên mã;
2- gắn ribôxôm vào mARN;
3- cắt các intron ra khỏi ARN;
4- gắn ARN pôlymeaza vào ADN;
5- chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại;
6- Cắt axit amin mở đầu khỏi chuỗi pôlypeptit.
Trình tự đúng diễn ra trong tế bào nhân sơ là
A. 4- 2- 6- 3- 5
B. 4- 1- 6- 5- 2
C. 4- 1- 2- 6- 5
D. 1- 3- 2- 5- 4
Đáp án: C
Trình tự đúng là 4- 1- 2- 6- 5
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau:
(1). Trên một phân tử mARN, hoạt động của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác loại
(2). Riboxome dịch chuyển theo chiều từ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
(4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộn xoắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo
A. 4
B.3
C.1
D.2
Đáp án A
Khi nói về cơ chế dịch mã, các nhận định không đúng:
(1). Trên một phân tử mARN, hoạt động của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác loại.
(2). Riboxome dịch chuyển theo chiều từ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo.
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau:
(1). Trên một phân tử mARN, hoạt động của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác loại
(2). Riboxome dịch chuyể n theo chiều từ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã vớ i bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
(4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộn xoắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án A
Khi nói về c ơ chế dịch mã, các nhận định không đúng:
(1). Trên một phân tử mARN, ho ạt độ ng của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác
loại (vì 1 mARN sẽ tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit)
(2). Riboxome dịch chuyể n theo chiều từ 3’→5’ trên mARN (riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’)
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN (không có đối mã của UGA)
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo. (sau dịch mã, riboxom sẽ tách ra)
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80
B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
D. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
Đáp án C
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng thay thế 1 cặp nu này bằng 1 căp nu khác ở bộ 3 thứ 81 (80 + 1 axit amin mở đầu)
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. Thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
Đáp án C
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng thay thế 1 cặp nu này bằng 1 căp nu khác ở bộ 3 thứ 81 (bộ ba đầu tiên quy định tổng hợp axit amin mở đầu). Khi phân tử protein tổng hợp xong axit amin mở đầu sẽ cắt khỏi chuỗi polipeptit nên đột biến thay thế phải xảy ra ở bộ ba thứ 81
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp Nu sẽ gây đọt biến dịch khung làm ảnh hưởng đến nhiều axit amin → Loại
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng :
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
Ở người, hồng cầu bình thường ở chuỗi β hêmôglobin có axit amin thứ 6 là axit glutamiC. Đột biến gen gây bệnh hồng cầu hình liềm do axit amin thứ 6 ở chuỗi β hêmôglobin bị thay thế bằng axit amin valin, các axit amin còn lại không thay đổi. Dạng đột biến đã xảy ra trên gen quy định chuỗi β hêmôglobin là
A. Thay một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một bộ ba nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Dạng đột biến xảy ra ở đây là thay thế một cặp nucleotit
Đáp án A