Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Diệp Phi
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Tuấn
15 tháng 9 2021 lúc 9:04

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...


 

Khách vãng lai đã xóa
Lê Văn Hiệu
Xem chi tiết

từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy

từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh

Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk

Nguyễn An Bình
Xem chi tiết
Tiêu Thị Quỳnh Hoa
12 tháng 9 2020 lúc 21:06

?

haha

Khách vãng lai đã xóa
✞Maiミ★Tiếnミ★Đạtミ࿐♫
12 tháng 9 2020 lúc 21:13

từ láy chỉ màu đen:đen xì

từ ghép chỉ màu đen: đen đen

từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch

từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng

Khách vãng lai đã xóa
Phan Minh Hà
12 tháng 9 2020 lúc 21:15

Từ láy chỉ màu đen: đen đúa,đen đen,...

Từ ghép chỉ màu đen: đen sì, đen tuyền, đen mun,....

Từ láy chỉ màu trắng: trắng trẻo, trăng trắng,....

Từ ghép chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng phau,....

Khách vãng lai đã xóa
Từ Thanh Vân
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 6 2023 lúc 20:39

Câu 7: tìm các từ đồng nghĩa

a. Chỉ màu vàng

\(=>\) Vàng hoe,vàng xuộm,...

b. Chỉ màu hồng

\(=>\) Hồng tươi,hồng hồng,...

c. Chỉ màu tím

\(=>\) Tím nhạt,tim tím,...

Từ Thanh Vân
12 tháng 6 2023 lúc 20:41

 

Mai Trung Hải Phong bạn có thể viết thêm nhiều từ hơn đc k

 

IloveEnglish
15 tháng 6 2023 lúc 8:36

a. vàng hoe, vàng úa, vàng nhạt, vàng đậm, vàng chanh, vàng xuộm,...
b. hồng đậm, hồng đỏ, hồng tươi, hồng nhạt, hồng cam,...
c. tím lịm, tím nhạt, tím đậm, tím oải hương, tím xanh,...

Nguyễn Ngọc Gia Hân
Xem chi tiết
Ngô Nguyễn Bảo Linh
6 tháng 9 2021 lúc 19:29

a)Xanh biếc, xanh ngắt, xanh ngát,  xanh mượt, xanh đen, xanh rì...

b)Đ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, - Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c)Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng bong...

d)Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

Khách vãng lai đã xóa
Đào Gia Bảo
22 tháng 9 2021 lúc 9:34

a) xanh lam, xanh lục, xanh biếc, xanh lá cây, xanh lam, xanh nước biền, xanh ngắt,...

b) đỏ rực, đỏ chót, đỏ tươi, đổ ối, đỏ ửng,...

c) trắng nõn, trắng lóa, trắng xóa, trắng trẻo, trắng tinh,...

d) đen xì, đen kịt đen thui, đen tuyền, đen nhẻm,..

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Khánh Phương
6 tháng 9 2021 lúc 15:48

khó à nha

Khách vãng lai đã xóa
minh tâm lưu
Xem chi tiết
phạm thị kim yến
8 tháng 9 2018 lúc 12:59

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

tramvtds tienkien
12 tháng 9 2020 lúc 16:21

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

Khách vãng lai đã xóa
Amano Ichigo
Xem chi tiết
Cô nàng cự giải
13 tháng 1 2018 lúc 13:51

Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống :

Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực.

:)

Thắng  Hoàng
13 tháng 1 2018 lúc 13:52

Bảng tối ;vải thâm;gạo thâm;đũa ám;gỗ mun

Bí Bông
Xem chi tiết
Hoàng Việt Anh
19 tháng 1 2017 lúc 17:46

hỏi gì mà khó thế

UchihaSasuke
Xem chi tiết
Nguyễn Thi Linh Chi chi
4 tháng 10 2020 lúc 14:50

a. Chỉ màu hồng:

- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng

b. Chỉ màu vàng:

- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối

c. Chỉ màu tím:

- tim tím, tím nhạt, tím đậm

Khách vãng lai đã xóa
UchihaSasuke
4 tháng 10 2020 lúc 14:51

cảm ơn bạn

Khách vãng lai đã xóa
Dương No Pro
4 tháng 10 2020 lúc 14:53

Giải:

Từ đồng nghĩa chỉ màu vàng là: vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, vàng hoe, ...

Từ đồng nghĩa chỉ màu hồng là: hồng hồng, hồng tươi, hồng đậm, ...

Từ đồng nghĩa chỉ màu tím là: tím tím, tím nhạt, tím đâm, ...

Học tốt!!!

Khách vãng lai đã xóa