Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kì bằng
A. 3. 10 7 kW.h.
B. 5. 10 7 kW.h.
C. 2. 10 7 kW.h.
D. 4. 10 7 kW.h.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s và hằng số Plank là 6,625. 10 - 34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A. 4. 10 - 19 J.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Đáp án D
Năng lượng kích hoạt của chất đó :
Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( với c = 3 . 10 8 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng
A. 1 , 125 . 10 17 J
B. 12 , 7 . 10 17 J
C. 9 . 10 16 J
D. 2 , 25 . 10 17 J
Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3. 10 - 19 J.
B. 3. 10 - 17 J.
C. 3. 10 - 20 J.
D. 3. 10 - 18 J.
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng 0,5 năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là
A. 0,74c
B. 0,87c
C. 0,58c
D. 0,67c
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là
A. E 0 = m 0 c
B. E 0 = m 0 c 2
C. E 0 = m o c 2
D. E 0 = m 0 c
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là
A . E o = m o c
B . E o = m o c 2
C . E o = m o . c 2
D . E o = m o . c
Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1. 10 - 31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0 , 4 µ m . Biết hằng số Plang h = 6 , 625 . 10 - 34 J s . Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4 , 97 . 10 - 18 J
B. 4 , 97 . 10 - 19 J
C. 5 , 52 . 10 - 18 J
D. 5 , 52 . 10 - 19 J
Chọn đáp án B
+ Năng lượng photon: E = h c λ = 4 , 97.10 − 19 J
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m/s và hằng số Plank là 6 , 625 . 10 - 34 J s . Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4 . 10 - 19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV