Give the correct forms of the verbs in the blankets.
We (have) ___________ a picnic this weekend.
Give the correct forms of the verbs
Last weekend they…………………… a picnic to the countryside. (have)
Give the correct forms of the verbs in brackets
What _____she_____this weekend ? (do)
TL
What does she do this weekend
Học tốt !!!
What is she doing this weekend ?
Chúc bạn hok tốt !~
Đây là tương lai gần nên dùng Present continuous for future
TL :
What is she doing this weekend ?
Chúc bn hok tốt ~
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
He (play) _____________ baseball this afternoon.
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
He (visit) ______________ Da Lat this summer vacation.
Give the correct verb forms of verbs in the brackets.
_______ (they/sleep) at this time yesterday?
- Từ chỉ thời gian “at this time yesterday” (vào thời điểm này ngày hôm qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/were + S + V-ing?
=> Were they sleeping at this time yesterday?
Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, có phải họ đang ngủ không?
Write the correct form or tense of the verbs in brakets.
_______(they/give) a New Year party this weekend?
Give the correct verb forms of verbs in the brackets.
At this time last night, we _____ (play) cards.
- Từ chỉ thời gian “at this time last night” (vào thời điểm này tối qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc: S + was/were + V-ing
=> At this time last night, we were playing cards.
Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, chúng tôi đang chơi bài.
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
My father and I (visit) _____________ Ha Long Bay this summer vacation.
Give the correct verb forms of verbs in the brackets.
When you _____ (call) me yesterday, I _____ (have) breakfast.
- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.
- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing
- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
=> When you called me yesterday, I was having breakfast.
Tạm dịch: Hôm qua khi cậu gọi tớ là tớ đang ăn sáng.