Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 4 2019 lúc 6:05

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Work for (v): làm việc cho ai

- apply for a job: nộp đơn xin việc

- to be satisfied with: hài lòng với cái gì

Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2017 lúc 6:26

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Work for (v): làm việc cho ai

- apply for a job: nộp đơn xin việc

- to be satisfied with: hài lòng với cái gì

Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2018 lúc 10:46

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2019 lúc 9:26

Đáp án B

Ông đã làm việc cho công ty bởi vì _______

A. ông ấy làm việc chăm chỉ

B. ông ấy đã viết ra một số chương trình máy tính

C. ông ấy đã làm việc trong một cửa hàng máy tính

D. ông ấy đã học sử dụng máy tính ở trường

Thông tin ở câu: “ I got the job because the people who run the firm knew I had already written some programs,” he said. ("Tôi nhận công việc bởi vì những người điều hành công ty này biết tôi đã viết một số chương trình", ông nói.)

TRÂN PHẠM PHƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Dương
3 tháng 3 2020 lúc 23:01

41. I went……bed early but I couldn’t get …….sleep because the people………. the next room were talking so loudly.

A. in/forward B. at/into/at C. to/into/in D. for/to/with

42. ………..first, I found the work very tiring, but…..a few weeks I got used…..it.

A. in/for/to B. at/in/to C. up/behind/with D. on/to/in

43. There was an accident ……the crossroads….. midnight last night. Two men were taken ……hospital. I believe one of them is still…… the hospital.

A. at/at/to/in B. in/for/of/out C. up/about/for/off D. on/out/up/to

44. …….. the daytime the streets are crowded but ………night they are quite deserted.

A. to/for B. up/about C. in/at D. out/to

45. ……… first her father refused to allow her to go back …. work , but ……..the end he agreed.

A. in/for/at B. to/on/of C. up/out/off D. at/to/in

46. ………. the beginning of a textbook there is a preface, and ……..the end there is an index.

A. at/at B. with/to C. up/out D. in/behind

47. I’ll leave some sandwiches……. the fridge in case you are hungry when you come in.

A. in B. up C. with D. under

48. He is always ……. a hurry . He drives …….a tremendous speed.

A. on/out B. with/from C. in/at D. onto/upto

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2018 lúc 7:48

Đáp án C

Ông bỏ học sau khi lấy O-levels vì _______

A. ông ấy sợ phải quá già để bắt đầu làm việc máy tính.

B. ông ấy không thích trường học

C. ông muốn làm việc với máy vi tính và ở lại trường học đã không giúp ông.

D. ông ấy muốn kiếm nhiều tiền

Thông tin ở câu: "“Unfortunately, computing was not part of our studies at school,” he said. “But I had been studying it in books and magazines for four years in my spare time. I knew what I wanted to do and never considered staying on at school."

"Thật không may, máy tính không phải là một phần của các nghiên cứu của chúng tôi ở trường," ông nói. "Nhưng tôi đã được nghiên cứu nó trong sách và tạp chí trong bốn năm trong thời gian rảnh rỗi của tôi. Tôi biết những gì tôi muốn làm và không bao giờ nghĩ đến ở lại trường học."

TRÂN PHẠM PHƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
TRÂN PHẠM PHƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2019 lúc 4:35

Chọn B

 Vấn đề lớn nhất của David là ______

A. học lái xe

B. sử dụng lương của mình

C. đầu tư vào trò chơi máy tính

D. khiến ngân hàng đối xử với anh như một người trưởng thành

Dẫn chứng: "But David’s biggest headache is what to do with his money. " (Nhưng đau đầu lớn nhất của David là làm gì với tiền lương của mình.)