Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
C. C2H5COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-3-al.
C. 2-metylbutanal.
D. 3-metylbutan-3-al
Hướng dẫn giải
Dựa vào 4 đáp án => X là anđehit => CTPT của X là (CH3)2CH-CH2-CHO
=> tên gọi: 3-metylbutanal.
Chọn A
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2- CH2OH
(4) (CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t °
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o
viết công thức cấu tạo và gọi tên các anken điều chế được khi tách nước từ các ancol sau:CH3-CHOH-CH3;CH3-CH2-CH2OH;CH3-CH2-CH2-CH2OH;(CH3)3C-OH
Tách nước theo quy tắc Zai-xep :
\(CH_3-CHOH-CH_3 \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} CH_2=CH-CH_3 + H_2O\)
(Tên anken : propen)
\(CH_3-CH_2-CH_2OH \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} CH_3-CH=CH_2 + H_2O\)
(Tên anken : propen)
\(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2OH \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} CH_3-CH_2-CH=CH_2 + H_2O\)
(Tên anken : buten)
\(CH_3-C(CH_3)_2-OH \xrightarrow{t^o} CH_2=C(CH_3)-CH_3 + H_2O\)
(Tên anken : 2-metyl propen)
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các anken điều chế được tách H2O từ các ancol sau
CH3-CHOH-CH3; CH3-CH2-CH2OH; CH3-CH2-CH2-CH2OH; (CH3)3C-OH
Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200 gam ancol isoamylic (Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 97,5 gam
B. 195,0 gam
C. 292,5 gam
D. 159,0 gam
Chọn đáp án B
Phương trình phản ứng:
C H 3 2 C H - C H 2 C H 2 O H + C H 3 C O O H ↔ C H 3 C O O C H 2 C H 2 C H C H 3 2 + H 2 O
Do n a n c o l i s o a m y l i c = 200 88 > n C H 3 C O O H = 132 , 35 60
→ m e s t e = 132 , 35 60 × 0 , 68 × 130 = 195 g a m
Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200 gam ancol isoamylic (Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 97,5 gam.
B. 195,0 gam.
C. 292,5 gam.
D. 159,0 gam.
Đáp án B
Phương trình phản ứng:
(CH3)2CH-CH2CH2OH + CH3COOH ↔CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O.
Do nancol isoamylic = 200/88 > nCH3COOH = 132,35/60 .
→ meste = 132,35/60× 0,68 × 130 = 195 gam. Đáp án B
Cho các ancol sau : CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH,
HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH.
Số mol trong các anncol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A.2
B.3
C.4
D.5