So sánh:
16 : 2 . . . 14 : 2
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
So sánh: 18:2 + 45 . . . 14:2 + 46
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
18 : 2 + 45 = 9 + 45 = 54
14 : 2 + 46 = 7 + 46 = 53
54 > 53 đáp án cần chọn là A
So sánh
234 … 243
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243.
Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”.
Đáp án cần chọn là B.
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
So sánh:
27 : 3 . . . 24 : 3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
14 + 10 + 16 + 7 . . . 30 + 9 + 7
A. >
B. <
C. =
Ta có 14 + 10 + 16 + 7= 24 + 16 + 7 = 40 + 7 = 47
Và 30 + 9 + 7 = 39 + 7 = 46
47 > 46
Đáp án cần chọn là A
So sánh C = (-2)2n + 1 và D = (-2)4n + 1 (với n là số nguyên dương) ta được C...D. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào chỗ chấm.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
So sánh: 1/7 + 1/13 + 1/25 + 1/19 + 1/97 …..1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: