Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600
Số cần điền vào ô trống là 600
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số 654
Số cần điền vào ô trống là 654
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm
chục
đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm
chục
đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
|
|
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
![]()
|
![]()
|
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là 102
Số cần điền vào ô trống là 102
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm
chục
đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.