Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
36 + 7 ... 36 + 8
35 + 6 ... 51
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
- Tính giá trị các vế có phép toán.
- Số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn
- Hai số đều có 2 chữ số : So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5/9 : ..../7 = 35/36
\(\dfrac{5}{9}:\dfrac{x}{7}=\dfrac{35}{36}\\ =>\dfrac{x}{7}=\dfrac{5}{9}:\dfrac{35}{36}\\ =>\dfrac{x}{7}=\dfrac{5}{9}\times\dfrac{36}{35}\\ =>\dfrac{x}{7}=\dfrac{4}{7}\\ =>x=4\)
\(\dfrac{5}{9}:\dfrac{x}{7}=\dfrac{35}{36}\)
\(\dfrac{x}{7}=\dfrac{5}{9}:\dfrac{35}{36}\)
\(\dfrac{x}{7}=\dfrac{5}{9}\times\dfrac{36}{35}\)
\(\dfrac{x}{7}=\dfrac{4}{7}\)
\(x\times7=4\times7\)
\(x\times7=28\)
\(x=28:7\)
\(x=4\)
Cho biểu thức:
(35×8)∶7 = (35∶7) ... 8
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. +
B. -
C. x
D. :
Ta thấy biểu thức (35×8):7 có dạng một tích chia cho một số.
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Mà 35 chia hết cho 7.
Do đó ta có: (35×8):7=(35:7)×8.
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là dấu nhân (dấu ×).
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34....38 55...57 90...90
36.. .30 55...55 97...92
37....37 55...51 92...97
25...30 85...95 48...42
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
37 = 37 55 > 51 92 < 97
25 < 30 85 < 95 48 > 42
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
486 : 36 … 378 : 2,8
A. >
B. <
C. =
Ta có: 486 : 3,6 = 135; 378 : 2,8 = 135
Mà 135 = 135
Do đó 486 : 3,6 = 378 : 2,8.
Đáp án C
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.