Làm đề sau ( Đề thi môn tiếng Việt cho sinh viên Hàn )
Trong năm học vừa qua trường Thành Công A có 30 bạn thi học sinh giỏi hai môn Toán và Tiếng Việt. Trong số đó có 17 bạn thi môn Toán và 18 bạn thi môn Tiếng Việt. Hỏi Trường có bao nhiêu bạn thi cả hai môn?
Lớp 5A có 35 học sinh làm bài kiểm tra Toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi kiểm tra, cô giáo tổng hợp được kết quả như sau: Có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 em giải được bài toán thứ hai, 10 em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và thứ hai,6 em làm được bài toán thứ nhất và thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì đã giải được cả 3 bài. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh không giải được bài toán nào?
Trong năm học vừa qua trường Thành Công A có 30 bạn thi học sinh giỏi hai môn Toán và Tiếng Việt. Trong số đó có 17 bạn thi môn Toán và 18 bạn thi môn Tiếng Việt. Hỏi Trường có bao nhiêu bạn thi cả hai môn?( Bằng 2 cách)
sao mục kiểm tra không có đề thi môn tiếng việt mà toang đề môn toán
Vì olm chuyên về toán bạn ạ
Chúc bạn học tốt !
KỲ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 CẤP HUYỆN
|
NĂM HỌC : 2011 - 2012
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ).
I.Choose the word whose underlined is pronounced differently from that of the rest.
1. A. chore B. match C. chemical D. armchair
2. A. mend B. semester C. letter D. report
3. A. match B. pan C. transmit D. safety
4. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
5. A. head B. reading C. ready D. measure
II.Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
1. A: Can you help me carry my bags, please? B: -_________.
A. Certainly B. Yes, I can C. Yes, please D. No, thanks
2. I used to _________book before going to bed.
A. read B. reading C. reads D. to read
3. Nam is not _________to be in my class.
A. very old B. old enough C. too old D. enough old
4. I’ll come and pick you up _________6:30 this evening, is it O.K?
A. in B. at C. on D. to
5. He is not _________to get married.
A. enough old B. enough young C. old enough D. young enough
6. Alexander Graham Bell was born_________3rd March, 1847.
A. in B. on C. at D. during
7. Would you like _________a message?
A. to leave B. leave C. leaving D. left
8. We must be there _________7.30 and 10.30.
A. at B. before C. between D. after
9. My father used _________us to the zoo when we were young.
A. took B. taking C. to take D. take 10. Nam hates _________home alone.
A. to live B. lives C. live D. living
11. My mother is _________tired _________cook tonight.
A. enough/to B. too/ to C. so/ that D. very/ to
12. She has _________over 30 pages since yesterday.
A. writen B. wrote C. written D. write
13. London is _________capital city in Europe.
A. larger B. the largest C. most large D. large
14. At the end of the film “Romeo and Juliet”, they killed _________.
A. herself B. himself C. themselves D. ourselves
15. Vietnamese is different _________English.
A. from B. as C. like D. with
III.Choose the words or phrases that needs correction.
1. They (have lived) (in the country) (since) (ten years).
A B C D
2. We (enjoy) (to go) (for a walk) (in the morning).
A B C D
3. Hoa (usually) (visits us) (in) (Sunday).
A B C D
4. Nam (must)(helps his mother) (do) (the housework).
A B C D
5. Airmail is (very) (expensive) (than) (surface mail).
A B C D
I.Choose the word whose underlined is pronounced differently from that of the rest.
1. A. chore B. match C. chemical D. armchair
2. A. mend B. semester C. letter D. report
3. A. match B. pan C. transmit D. safety
4. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
5. A. head B. reading C. ready D. measure
II.Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
1. A: Can you help me carry my bags, please? B: -_________.
A. Certainly B. Yes, I can C. Yes, please D. No, thanks
2. I used to _________book before going to bed.
A. read B. reading C. reads D. to read
3. Nam is not _________to be in my class.
A. very old B. old enough C. too old D. enough old
4. I’ll come and pick you up _________6:30 this evening, is it O.K?
A. in B. at C. on D. to
5. He is not _________to get married.
A. enough old B. enough young C. old enough D. young enough
6. Alexander Graham Bell was born_________3rd March, 1847.
A. in B. on C. at D. during
7. Would you like _________a message?
A. to leave B. leave C. leaving D. left
8. We must be there _________7.30 and 10.30.
A. at B. before C. between D. after
9. My father used _________us to the zoo when we were young.
A. took B. taking C. to take D. take
10. Nam hates _________home alone.
A. to live B. lives C. live D. living
11. My mother is _________tired _________cook tonight.
A. enough/to B. too/ to C. so/ that D. very/ to
12. She has _________over 30 pages since yesterday.
A. writen B. wrote C. written D. write
13. London is _________capital city in Europe.
A. larger B. the largest C. most large D. large
14. At the end of the film “Romeo and Juliet”, they killed _________.
A. herself B. himself C. themselves D. ourselves
15. Vietnamese is different _________English.
A. from B. as C. like D. with
III.Choose the words or phrases that needs correction.
1. They (have lived) (in the country) (since) (ten years).
A B C D
2. We (enjoy) (to go) (for a walk) (in the morning).
A B C D
3. Hoa (usually) (visits us) (in) (Sunday).
A B C D
4. Nam (must)(helps his mother) (do) (the housework).
A B C D
5. Airmail is (very) (expensive) (than) (surface mail).
A B C D
Có ai đã thi giữa kì 2 lớp 4 ̣ môn tiếng Việt rồi thì cho mik xin đề dzới
trọng tâm của môn tiếng Việt giữa kì 2 lớp là j ạ ?
Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi.
A. 5 36
B. 5 9
C. 5 72
D. 5 18
Đáp án D
Không gian mẫu là: Ω = 6 4
TH1: Môn Toán trùng mã đề thi môn Tiếng Anh không trùng có:
Bạn Hùng chọn 1 mã toán có 6 cách và 6 cách chọn mã môn Tiếng Anh khi đó Vương có 1 cách là phải giống Hùng mã Toán và 5 cách chọn mã Tiếng Anh có 6.1.6.5 = 180 cách.
TH2: Môn Tiếng Anh trùng mã đề thi môn Toán không trùng có: 6.1.6.5 = 180 cách.
Vậy P = 180 + 180 6 4 = 5 18
Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi.
A. 5 36
B. 5 9
C. 5 72
D. 5 18
Đáp án D
Không gian mẫu là: Ω = 6 4
TH1: Môn Toán trùng mã đề thi môn Tiếng Anh không trùng có:
Bạn Hùng chọn 1 mã toán có 6 cách và 6 cách chọn mã môn Tiếng Anh khi đó Vương có 1 cách là phải giống Hùng mã Toán và 5 cách chọn mã Tiếng Anh có 6.1.6.5 = 180 cách.
TH2: Môn Tiếng Anh trùng mã đề thi môn Toán không trùng có: 6.1.6.5 = 180 cách.
Vậy P = 180 + 180 6 4 = 5 18 .
Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗimôn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.
A.
B.
C.
D.
Đáp án D
Một bạn học sinh làm 2 môn sẽ có 36 cách chọn đề, do đó
Hai bạn Hùng và Vương có chung một mã đề thi thì cùng mã toán hoặc cùng mã tiếng anh do đó
Vậy xác suất cần tính là
Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗimôn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.
A. 5 36
B. 5 9
C. 5 72
D. 5 18
các bạn ơi bạn nào có đề thi học kì 1 môn tiếng việt toán cho mình nhé
Mk chỉ có dề lớp 6 thui. Ai cần thì tck mình nha!
Trường: ……………………………...... Lớp: ……................................................. Họ và tên: ………………….…………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. 9/100 D. 9/10
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). viết dưới dạng số thập phân là?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2
b/. 516,40 - 350,28
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
c/. 45,54 : 18
d/. 25,04 x 3,5
Câu 5: Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 9: Bài toán (1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Đáp án và hướng dân giải môn Toán lớp 5 học kì 1
Câu 1, 2, 6: chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1a. C
1b. D
2a. B
2b. C
6a. C
6b. A
Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Câu 5: (1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7
X = 1,5
Câu 7: Chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là:
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)
Đáp số: 105,625 m2
Câu 9:
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là:
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 10:
Cạnh mảnh đất hình vuông là:
240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)
Chiều cao mảnh đất hình tam giác:
3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)
Đáp số: 80 mét
Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6; 5,75= 6
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán theo TT 22
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Đề năm trước nhé!
Câu 1: Thực hiên phép tính:
a. 75-(3.5^2-4.2^3). b.(-15)+14+(-85)
Câu2: Tìm x, biết:
a. 12x-64=32. b. x-7=(-14)+(-8)
Câu3: Số học sinh của 1 trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bn học sinh? Biết số hs trong khoảng từ 500 đến 600 hs.
Câu 4: cho đoạn thẳng AB=8cm. Trên tia AB lấy diểm C sao cho AC=6cm
a. Tính CB
b. Điểm C có là tđ của của AB ko? Vì sao?
Câu 5: Cho S=. 2^2020+2^2019+...+2^2013
Chứng tỏ S chia hết cho 15
" chúc bạn thi tốt"