Từ “chuồn chuồn” có phải từ láy không?
A. Có
B. Không
chuồn chuồn có phải từ láy không ạ!
AI GIÚP ĐƯỢC CHO 1 LIKE NHÉ
1. Nhóm từ: ba ba, chuồn chuồn, cào cào, châu chấu, chôm chôm, thuồng luồng, núc nác, quốc quốc, gia gia, chà là, chích choè, chão chuộc...
- Cách 1 (dùng cho học sinh tiểu học): gọi là từ láy
- Cách 2 (đối với học sinh THCS, THPT): gọi là từ đơn đa âm (hoặc từ láy giả), có chức năng định danh – tức là gọi tên sự vật.
* Bản chất: là các từ láy giả, tức là có hình thức giống như từ láy nhưng không phải từ láy đích thực
chuồn chuồn là từ láy
Học tốt nhé ~!!!!!
chuồn chuồn có phải từ láy không ?
A.có B.không
Bươm bướm và chuồn chuồn là từ láy hay từ ghép
Bươm bướm và chuồn chuồn là từ ghép hay từ láy ?
a) Tìm từ đơn , từ láy , từ ghép trong câu sau :
Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên . Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ . Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặn sóng .
b) Đặt câu với một từ láy vừa tìm được .
a) Các từ trong đoạn văn(về mặt cấu tạo}:
- Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và
-từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lêm, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặng sóng.
-Từ láy : mênh mông
b) Mặt hồ trải rộng mênh mông (tui cố tình lấy câu đấy vì lâu rồi chưa đặt câu não lú lun :D)
Hok tốt
từ đơn: chú, bay, trên, và
từ láy: mênh mông
từ ghép: mặt hồ, tung cánh, nhỏ xíu, lướt nhanh, lặng sóng, vọt lên, chuồn nước
B, bãi biển rộng mênh mông
Hc tốt!~~~
a) Tìm từ đơn , từ láy , từ ghép trong câu sau :
Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên . Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ . Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặn sóng .
Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và
Từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lên, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặn sóng
Từ láy: mênh mông
b) Đặt câu với một từ láy vừa tìm được .
=> Bãi biển Vịnh Hạ Long đẹp và rộng mênh mông.
Từ láy "rải rác, ngẩn ngơ" trong hai câu thơ:
Hoa mướp rụng từng đoá vàng rải rác.
Lũ chuồn chuồn nhớ nắng ngẩn ngơ bay. (Sang thu -Anh là kiểu từ láy nào?)
có các từ láy là:
Rải rác;Chuồn chuồn ; Ngẩn ngơ
Thuộc kiểu từ láy :
+ + rải rác → lấy bộ phận, láy âm " r "
+ + chuồn chuồn → láy toàn bộ → láy vần " ch" và vần " uôn"
+ + ngẩn ngơ → láy bộ phận → láy vần " ng"
4.Chọn cách nối đúng trong ví dụ dưới đây :
1. Lao xao, liêu xiêu ,lim dim , lan man . A. Từ láy toàn bộ.
2. Thon thả, tươi tắn, đẹp đẽ, xinh xắn . B. Láy phụ âm đầu .
3. Chuồn chuồn, lấm tấm, lênh khênh, đo đỏ . C. Láy bộ phận vần .
4. Đu đủ, trăng trắng, thoai thoải, thăm thẳm . D. Láy toàn bộ và láy bộ phận .
a. 1-B b. 2-A c. 3- D d. 4-C
trong các từ dưới đây từ nào là từ láy : mênh mông ; ngút ngát ; rộng rãi ; ngẫm nghĩ ; chuồn chuồn ; nhỏ nhoi ; ai đúng mk tích
Từ láy: mênh mông ; ngút ngát ; rộng rãi ; nhỏ nhoi ; ngẫm nghĩ
Chỉ có 1 từ ghép: chuồn chuồn
Chúc bạn học tốt!
Mênh mông, ngút ngát, rộng rãi, nhỏ nhoi.
Đọc đoạn văn sau :
Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên, cái bóng chú nhỏ xíu,lướt nhanh trên mặt hồ.Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
a)Tìm từ đơn, từ láy và từ ghép.
b)Tìm từ loại của các từ trên.
a) từ đơn: chú, bay, cái, bóng, chú, trên, và
từ ghép: chuồn chuồn nước, tung cánh, vọt lên, nhỏ xíu, lướt nhanh, trải rộng, lặng sóng.
b)
DT: chú chuồnchuồn nước, cái bóng, mặt hồ.
ĐT: tung cánh bay, lướt nhanh, trải rộng.
TT: nhỏ xíu, mênh mông, lặng sóng.
từ đơn: chú, bay, cái, bóng, trên, và.
từ ghép: chuồn chuồn nước, tung cánh, vọt lên, nhỏ xíu, lướt nhanh, trải rộng, lặng sóng.
DT: chú chuồn chuồn nước, cái bóng, mặt hồ.
ĐT: tung cánh, bay, lướt, trải, lặng.
TT: nhỏ xíu, rộng, nhanh, mênh mông.