Tìm x, biết: ( x – 4 ) ( x 2 + 4 x + 16 ) – x ( x 2 – 6 ) = 2
Tìm x, biết:
2/(x+2).(x+4) + 4/(x+4).(x+8) + 8/(x+8).(x+16) = x/(x+2).(x+14)
Bài 2: Tìm x, biết: a) (x+2)(x² -2x+4)-x(x²+2)=15 b) (x-2)³-(x-4)(x² + 4x+16) + 6(x+1)=49 c) (x - 1)³ + (2 - x)(4 + 2x + x²)+ 3x(x + 2) = 16 d) (x - 3)³ - (x - 3)(x² + 3x + 9) + 9(x + 1)² = 15
a: Ta có: \(\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)-x\left(x^2+2\right)=15\)
\(\Leftrightarrow x^3+8-x^3-2x=15\)
\(\Leftrightarrow2x=-7\)
hay \(x=-\dfrac{7}{2}\)
b: Ta có: \(\left(x-2\right)^3-\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)+6\left(x+1\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8-x^3+64+6\left(x+1\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow-6x^2+12x+56+6x^2+12x+6=49\)
\(\Leftrightarrow24x=-13\)
hay \(x=-\dfrac{13}{24}\)
2.tìm số tự nhiên x biết :
a) 16 x - 2^4 . 3 = 4^3
b) 16 < 4^ x + 1 < 4^4
Tìm x,y biết x/2=y/4 và x^4.y^4=16
x4.y4=16
=>(xy)4=16
=>xy=-2;2
xét xy=-2:
x/2=y/4=>x2/4=xy/8=-1
=>x2=-1(loại)
=>xy=2
=>x2=1
=>x=-1;1
x=-1=>y=-2
x=1=>y=2
vậy (x;y)=(-1;-2);(1;2)
x/2 = y/4 => y = 2x (1)
x^4 * y^4 = 16 => (xy)^4 = 2^4
<=> x*y = 2 (2)
thế (1) vào (2) => x * 2x = 2
<=> 2x^2 = 2 <=> x^2 = 1 <=> x = +-1
rồi bn thế x và tìm y
* với x = 1 => y = 2*1 = 2
* với x = -1 => y = 2* (-1 )=-2
tìm x, y biết
a ,x2+y4 = 0
b, (x-1)2 = (y+2)2= 0
c, (x-11+y)2 + (x-4-y)2 = 0
Tìm x biết x-2/x-1=x+4/x+7
x-18/x+4=x-17/x+16
Tìm x, biết:
a) x × 5 = 35 – 5
b) x : 4 = 12 – 8
c) 4 × x = 6 × 2
d) x : 3 = 16 : 4
a) x × 5 = 35 – 5
x × 5 = 30
x = 30 : 5
x = 6
b) x : 4 = 12 – 8
x : 4 = 4
x = 4 × 4
x = 16
c) 4 × x = 6 × 2
4 × x = 12
x = 12 : 4
x = 3
d) x : 3 = 16 : 4
x : 3 = 4
x = 4 × 3
x = 12
Tìm x biết : x-2/4 = -16/2-x
\(x-\frac{2}{4}=\frac{-16}{2}-x\)
\(x-\frac{1}{2}=-8-x\)
\(x+x=-8+\frac{1}{2}\)
\(2x=\frac{-15}{2}\)
\(x=\frac{-15}{4}\)
vậy \(x=\frac{-15}{4}\)
Ta có : \(\frac{x-2}{4}=\frac{-16}{2-x}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)\left(2-x\right)=-16.4=-64=-8.8\)
Ta thấy (x - 2) và (2 - x) là 2 số đối nhau .
\(\Rightarrow x-2=8\)
\(\Rightarrow x=10\)
\(x-\frac{2}{4}=\frac{-16}{2}-x\)
\(x+x=\frac{-16}{2}+\frac{2}{4}\)
\(2x=-8+\frac{1}{2}\)
\(2x=\frac{-15}{2}\)
\(x=\frac{-15}{4}\)
vậy \(x=\frac{-15}{4}\)
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Tìm x biết:
a) ( x – 1 ) 3 + ( 2 – x ) ( 4 + 2 x + x 2 ) + 3x(x + 2) = 16;
b) (x + 2)( x 2 – 2x + 4) – x( x 2 – 2) = 15.
a) Rút gọn được VT = 9x + 7. Từ đó tìm được x = 1.
b) Rút gọn được VT = 2x + 8. Từ đó tìm được x = 7 2 .
1) tìm số tự nhiên x biết :
a) 16, x - 2^4 . 3 = 4^3
b) 16 < 4 ^ x + 1 < 4 ^4