Chọn phát biểu đúng: Phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Khi đó:
A. x 1 + x 2 = − b a x 1 . x 2 = c a
B. x 1 + x 2 = b a x 1 . x 2 = c a
C. x 1 + x 2 = − b a x 1 . x 2 = − c a
D. x 1 + x 2 = b a x 1 . x 2 = − c a
Chọn phát biểu đúng: Phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a + b + c = 0. Khi đó:
A. Phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
B. Phương trình có một nghiệm x 1 = - 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
C. Phương trình có một nghiệm x 1 = - 1 , nghiệm kia là x 2 = - c a
D. Phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = - c a
+) Nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
+) Nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a − b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x 1 = - 1 , nghiệm kia là x 2 = - c a
Đáp án: A
Chọn phát biểu đúng: Phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a – b + c = 0. Khi đó:
A. Phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
B. Phương trình có một nghiệm x 1 = − 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
C. Phương trình có một nghiệm x 1 = − 1 , nghiệm kia là x 2 = - c a
D. Phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = - c a
+) Nếu phương trình a x 2 + b x c = 0 ( a ≠ 0 ) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x 1 = 1 , nghiệm kia là x 2 = c a
+) Nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a − b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x 1 = − 1 , nghiệm kia là x 2 = − c a
Đáp án: C
Chọn phát biểu đúng: Phương trình a x 2 + b x + c ( a ≠ 0 ) có a - b + c = 0 . Khi đó:
A. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = 1 , x 2 = c a
B. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 1 , x 2 = c a
C. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 1 , x 2 = - c a
D. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = 1 , x 2 = - c a
Chọn phát biểu đúng: Phương trình a x 2 + bx + c (a khác 0) có a - b + c = 0 . Khi đó:
A. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = 1 , x 2 = c a
B. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 1 , x 2 = c a
C. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 1 , x 2 = - c a
D. Phương trình có 2 nghiệm x 1 = 1 , x 2 = - c a
Chọn phát biểu đúng. Phương trình a x 2 + bx + c (a ≠ 0) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Khi đó:
A. x 1 + x 2 = - b a x 1 x 2 = c a
B. x 1 + x 2 = b a x 1 x 2 = c a
C. x 1 + x 2 = - b a x 1 x 2 = - c a
D. x 1 + x 2 = b a x 1 x 2 = - c a
Đáp án A
Cho phương trình bậc hai a x 2 + bx + c (a ≠ 0).
Nếu x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình thì:
Xét hai câu sau:
P: “Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm phân biệt”;
Q: “Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac\;\, > 0\)”.
a) Hãy phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\).
b) Hãy phát biểu mệnh đề \(Q \Rightarrow P\).
Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\): “Nếu phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm phân biệt thì phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac\;\, > 0\).”
Mệnh đề \(Q \Rightarrow P\): “Nếu phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac\;\, > 0\) thì phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm phân biệt.”
Chọn phát biểu đúng. Phương trình a x 2 + b x + c ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Khi đó:
A. x 1 + x 2 = - b a x 1 . x 2 = c a
B. x 1 + x 2 = b a x 1 . x 2 = c a
C. x 1 + x 2 = - b a x 1 . x 2 = - c a
D. x 1 + x 2 = b a x 1 . x 2 = - c a
Đáp án A
Cho phương trình bậc hai a x 2 + b x + c ( a ≠ 0 ) .
Nếu x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình thì:
Chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=0. Em hãy xác định biến của chương trình trên là những biến nào? (chọn đáp án đúng nhất)
A. a, b, x C. a, b
B. x D. a, b, 0
Xét phương trình: x + 1 x - 1 = e x (1). Chọn phát biểu đúng