Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y = x2 và y = x. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành một vòng bằng
A. 128 30 π
B. 128 15 π
C. 32 15 π
D. 129 30 π
Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường thẳng Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng H quanh trục hoành.
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 ; y=0; x=0; x=1 quanh trục hoành bằng
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0 , x = 0 , x = 1 quanh trục hoành bằng
A. V = π 4
B. V = 2 π 5
C. V = π 6
D. V = π 7
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0 , x = 0 , x = 1 quanh trục hoành bằng
A. V = π 4
B. V = 2 π 5
C. V = π 6
D. V = π 7
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 ; x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Cho hình phẳng (H)giới hạn bởi các đường y = sin x trục hoành và x=0; x = π . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A..
B..
C..
D..
Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành quanh trục hoành là
A. ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
C. ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. ∫ - 2 2 π 4 - x 2 d x