Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C 6 12 ; C 6 13 . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011.
- Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon.
- Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong K2CO3 (với K là đồng vị 39 19 K ; O là đồng vị 16 8 O ).
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011. - Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon. - Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong C2H6 (với H là đồng vị 1 1H )
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011. - Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon. - Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong C2H6 (với H là đồng vị 1 1H )
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O 8 16 , O 8 17 , O 8 18 còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 , C 6 13 . Số lượng phân tử C O 2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O 8 16 ; O 8 17 ; O 8 18 còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 ; C 6 13 . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Đáp án B
Với 12C lần lượt có
12C16O16O
12C17O17O
12C18O18O
12C16O17O
12C16O18O
12C17O18O
Tương tự với 13C cũng có 6 phân tử CO2 được lập thành.
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C 6 12 và C 6 13 . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
Chọn A
Gọi % của đồng vị là x, thì % của đồng vị là 100 - x
Ta có
.
Bài 1. Tính thành phần phần % các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị bền là 12C và 13C và có nguyên tử trung bình là 12,011.
Bài 2. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Xác định % số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Tính % theo khối lượng của đồng vị 109Ag trong AgNO3 (lấy nguyê tử khối tb N = 14; O = 16)
Gọi x,y lần lượt là phần trăm đồng vị của 12C và 13C
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=100\\12.0,01x+13.0,01y=12,011\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=100-y\\0,12.\left(100-y\right)+0,13.y=12,011\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=98,9\%\\y=1,1\%\end{matrix}\right.\)
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C 6 12 và C 6 13 . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
Chọn A
Gọi % số nguyên tử của đồng vị C 6 13 là x %, thì % số nguyên tử của đồng vị C là 100 – x (%).
Ta có
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền : O 8 16 ; O 8 17 ; O 8 18 ; còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 ; C 6 13 Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ?
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
Đáp án C
Xét nguyên tử C chỉ tao bởi 12C
+ Nếu O chỉ tạo bởi cùng 1 loại nguyên tử O có
C
3
1
= 3 cách chọn
+ Nếu O chỉ tạo bởi 2 loại nguyên tử O khác nhau có
C
3
2
= 3 cách chọn
Xét nguyên tử C chỉ tao bởi 13C
+ Nếu O chỉ tạo bởi cùng 1 loại nguyên tử O có
C
3
1
= 3 cách chọn
+ Nếu O chỉ tạo bởi 2 loại nguyên tử O khác nhau có
C
3
2
= 3 cách chọn
Vậy tổng có 3.4 = 12 loại nguyên tử CO2 được tạo thành . Đáp án C.