Cho mạch điện các nguồn giốn nhau đều có E=8V, r=2Ω, R1=30Ω, R2=24Ω, R3=12Ω. Tụ điện có C=2μF. Cường độ dòng điện mạch chính là 2A
a. Tính R4
b. Tính điện tích của tụ điện
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3Ω; R 2 = 6Ω, R 3 = 4Ω, R 4 = 12Ω; E = 12V, r = 2Ω, R A = 0 .Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12 V ; r = 2 Ω Các điện trở R 1 = 1 Ω ; R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; C 1 = 1 μ F ; C 2 = 2 μ F Điện tích trên các tụ điện C 1 và C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 2 , 5 μ C v à 15 μ C
B. 15 μ C v à 4 , 5 μ C
C. 1 , 5 μ C v à 2 , 25 μ C
D. 2 , 25 μ C v à 1 , 5 μ C
+ Dòng điện một chiều không qu tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình.
+ Tổng trở mạch ngoài
+ Dòng điện qua mạch chính (nguồn)
=> Chọn A.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3 Ω ; R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 = 12 Ω ; E = 12V, r = 2 Ω , R A = 0 .
Cường độ dòng điện qua mạch chính là?
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án: B
Ta thấy mạch ngoài gồm
Điện trở mạch ngoài:
Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 5 Ω ; R 4 = 4 Ω ; R 5 = 6 Ω ; R 6 = 12 Ω ; R 7 = 24 Ω ; cường độ dòng điện qua mạch chính là I = 1 A . Tính hiệu điện thế hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R 3
1)Giữa hai điểm A,B của một đoạn mạch có 3 điện trở R1=20Ω,R2=30Ω,R3=12Ω mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện R3 là 0,5A
A/Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
B/Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A,B và cường độ dòng điện qua mạch chính
2/
R1=30Ω,R2=15Ω,R3=10Ω,và UAB=24V
A/Tính điện trở tương đương của mạch
B/Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
C/Tính công của dòng điện sinh ra trong đoạn mạch trong thời gian 5phút
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12 V , r = 2 Ω . Các điện trở
R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; C 1 = 1 μF , C 2 = 2 μF .
Điện tích trên các tụ điện C 1 và C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 2 , 5 μC và 15 μC .
B. 15 μC và 4 , 5 μC
C. 1 , 5 μC và 2 , 25 μC
D. 2 , 25 μC và 1 , 5 μC
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12 V , r = 2 Ω . Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F . Điện tích trên các tụ điện C 1 và C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 2 , 5 μ C v à 15 μ C
B. 15 μ C v à 4 , 5 μ C
C. 1 , 5 μ C v à 2 , 25 μ C
D. 2 , 25 μ C v à 1 , 5 μ C
Chọn đáp án A
Dòng điện một chiều không qua tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình
Tổng trở mạch ngoài: R n g = R 1 + R 2 + R 3 = 6 Ω
Dòng điện qua mạch chính (nguồn) I = E R n g + r = 1 , 5 A
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 1 là: U A M = U 2 + U 1 = 1 R 2 + R 1 = 4 , 5 V
Điện tích tụ C 1 tích được: Q 1 = C 1 U M A = 4 , 5.1 = 4 , 5 μ C
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 2 là: U B N = U 2 + U 3 = I R 2 + R 3 = 7 , 5 V
Điện tích tụ C 2 tích được: Q 2 = C 2 U B N = 7 , 5.2 = 15 μ C
Cho mạch điện: E = 12 V , r = 0 , 1 Ω , R 4 = 4 , 4 Ω , R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = 4 Ω . Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính U A B v à U C D
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết E = 6 V , r = 2 Ω , R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω , R 3 = 4 Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua R 1 ?
A. 0,4A
B. 0,6A
C. 0,3A
D. 0,2A
Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ,
R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F .
Điện tích trên từng tụ điện là?
A. Q 1 = 15.10 − 6 C , Q 2 = 4 , 5.10 − 6 C
B. Q 1 = 10 − 6 C , Q 2 = 2.10 − 6 C
C. Q 1 = 2.10 − 6 C , Q 2 = 1.10 − 6 C
D. Q 1 = 4 , 5.10 − 6 C , Q 2 = 15.10 − 6 C