Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 17:33

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

 => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having

Bình luận (0)
kim thuy
Xem chi tiết
Minh Khanh
20 tháng 10 2021 lúc 16:39

41b  42d  43c  44d  45b  46c  47d  48c  49b  50c  51d  52c  53a  54c  55b  56d  57c  58a  59a  60c  61b  62d  63a  64d  65d  66c  67a  68d  69c  70c  71a  72d  73a  74d  75a  76a

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 12 2018 lúc 2:47

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.

Dịch: Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh. Tôi thường uống chúng vào mùa hè.

Bình luận (0)
Hương Thiện Mai
26 tháng 12 2021 lúc 8:53

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 5 2017 lúc 10:06

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots …. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade

Dịch: Ông ấy luôn uống một tách cà phê vào buổi sáng trước khi đi làm. Ông ấy không thích soda hay cà rốt ….. Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 7 2018 lúc 15:56

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee.

Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 6 2018 lúc 4:30

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade.

Dịch: Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 1 2017 lúc 6:40

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.

Dịch: Anh ấy không giống như soda hay cà rốt. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 6 2018 lúc 10:17

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.

Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá …. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.

Bình luận (0)
Hương Thiện Mai
26 tháng 12 2021 lúc 8:55

Đáp án : A . True

Giải thích : Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.

Bình luận (0)
Dangthybgggg
Xem chi tiết
Nguyen Thi Thu Hoa
26 tháng 6 2018 lúc 21:05

Chia động từ

1. Today ( be) IS sunday . Ba is family ( be) ARE at home . His father ( work) IS WORKING in the garden. His mother( cook) IS COOKING in the kitchen. Ba ( help) IS HELPING his father in the garden

2. He feels tired . He' d like( sit) down

=> to sit

3. How often you( go) to the movies?

=> do you go

4. Be quiet! My son( study)

=> is studying

5. My father usually ( drink) tea, but today he ( drink) coffee

=> drinks, is drinking

6. The moon ( go) around the earth

=> goes

7. You ( want/ have) dinner with me?

=> Do you want to have

8. Where( be) mai? She( read) a piture book in the living room

=> is , is reading

9. The childen ( be) in the yard now. The ( play) games very nóiily

=> are , are playing

10. Lan( like) fruit. She (eat) it after meals

=> likes , eats

Bình luận (0)