Viết phương trình cho một dãy số nguyên gồm N phần tử (A1,A2,...,AN).Tìm số lớn nhất trong dãy A
Viết chương trình, cho 1 dãy số nguyên gồm N phần tử (A1,A2,…,AN). Tìm ước chung lớn nhất của dãy số trên.
: Viết chương trình nhập vào một dãy số A gồm N số nguyên a1, a2,…,an (n<=300, |ai| <= 40000).
a. Tính tổng dãy số A.
b. Tính tổng các số chia hết cho 3 có trong dãy số trên.
c. Đếm số lượng số chẵn, lẻ có trong dãy số trên.
f. tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số.
g. Tính tổng bình phương các số âm có trong dãy số trên.
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);
write('Vi tri la: ');
for i:=1 to n do
if max=a[i] then write(i:4);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào dãy A gồm n số nguyên A1 , A2 ...An . (n<=100) đưa ra màn dãy B gồm các phần tử là số chẵn trong dãy A
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Bài. Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN
Yêu cầu: Tính trung cộng các phần tử trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản AVG.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản AVG.OUT + Một số duy nhất là trung bình cộng các phần tử trong dãy(làm tròn một chữ số thập phân).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],i,n,t;
int main()
{
freopen("avg.inp","r",stdin);
freopen("avg.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<fixed<<setprecision(1)<<(t*1.0)/(n*1.0);
return 0;
}
Viêy thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3, ...an có kiểu số thực. Tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất của dãy A
Giúp em vs
Bài 1:Viết chương trình nhập vào một dãy số thực gồm N số (N được nhập từ bàn phím và N <=100). Tính tổng tất cả các phần tử và tính giá trị trung bình của các phần tử đó.
Bài 2:Tìm phần tử nhỏ nhất của một dãy số nguyên dương A1, A2,...,AN với N được nhập từ
bàn phím và N<=100.
Bai 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,nn:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
nn:=a[1];
for i:=1 to n do
if nn>a[i] then nn:=a[i];
write(nn);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N và dãy gồm N số nguyên A1,A2,...,AN và số nguyên k.Đếm xem trong dãy có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng k
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,k:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=k then inc(dem);
writeln('Trong day co ',dem,' phan tu co gia tri bang ',k);
readln;
end.
Viết thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3,..an có kiểu số nguyên. Tìm và in ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ, các phần tử có giá trị chẵn trong dãy A