Lập bảng lũy thừa từ 1 đến 10 của 2
So sánh2 150 và 3100
Mong mn giải chi tiết hộ mình nha.Tìm chữ số tận cùng của lũy thừa sau:(giải chi tiết ra hộ mik nha)
a)\(4^{2k};4^{2k+1}\)
Thanks,mik sẽ tick cho ai giải đầy đủ,chi tiết nhé
Những số có chữ số tận cùng là 2,4,8 khi nâng lên mũ 4 có tận cùng là 6
Thật vậy
\(4^{2k}=2^{4k}=...6\)
\(4^{2k+1}=2^{4k+2}=2^{4k}.4=\left(...6\right).4=...4\)
ta có 4^2k=16^k=.......6
4^2k+1=8^k.4=.....6.4=.....4
\(4^{2k}\)có chữ số tận cùng là 6.
Vì 2k là số chẵn mà những số có tận cùng là 4 khi nâng lên lũy thừa chẵn đều có tận cùng là 6.
\(4^{2k+1}\)có tận cùng là 4
Vì 2k + 1 là số lẻ mà những số có tận cùng là 4 khi nâng lên lũy thừa lẻ thì giữ nguyên chữ số tận cùng.
~ HOK TỐT ~
Hãy lập bảng lũy thừa từ bảng 2 đến bảng 9 và bảng bình phương từ 1 bình phương đến 20 bình phương
n2 | 22 | 32 | 42 | 52 | 62 | 72 | 82 | 92 |
n | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
n2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Số mũ (1) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
2 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | ||
3 | 8 | 27 | 96 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | ||
4 | 16 | 81 | 384 | 625 | 1296 | 2401 | 4096 | 6561 | ||
5 | 32 | 243 | 1536 | 3125 | 7776 | 16807 | 8192 | 59049 | ||
6 | 64 | 729 | 6144 | 15625 | 46656 | 117649 | 65536 | 531441 | ||
7 | 128 | 2187 | 24576 | 78125 | 279936 | 823543 | 524288 | 4782969 | ||
8 | 256 | 6561 | 98304 | 390625 | 1679616 | 5764801 | 4194304 | 43046721 | ||
9 | 512 | 19683 | 393216 | 1953125 | 10077696 | 40353607 | 33554432 | 387420489 |
Bảng lũy thừa từ 2-9
Còn nữa.....................
So sánh lũy thừa:
2^10+3^20+4^20 và 3.24^10
Giải chi tiết nha
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N và O, biết mN : mO = 7:12.
Giải Chi Tiết Hộ Mình Với
Áp dụng tính chất lũy thừa của 1 tích 3 rút gọn các phân số sau:
a)\(\frac{6^5.35^7}{14^7.15^3}\)
b)\(\frac{10^3.21^4.7}{6^4.35^2.4}\)
GIẢI ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHA .MÌNH CẦN GẤP LẮM
THANKS
Lập bảng giá trị các lũy thừa của 2 từ \(2^1\)đến \(2^{10}\)
2^1=2
2^2=4
2^3=8
2^4=16
2^5=32
2^6=64
2^7=128
2^8=256
2^9=512
2^10=1024
Có bao nhiêu số tự nhiên từ 100 đến 10000 mà trong cách viết của chứng có 3 chữ số như nhau?
(giải chi tiết hộ mình nhé) và nhớ là từ 100 đến 10 000(mười nghìn nha)
so sánh giải chi tiết hộ mình nha
√15 + √8 và 7
√10 + √17 + 1 và √61
√ 10 + √ 5 + 1 và √35
a, \(\sqrt{15}+\sqrt{8}< \sqrt{16}+\sqrt{9}=4+3=7\)
\(\Rightarrow\sqrt{15}+\sqrt{8}< 7\)
b, \(\sqrt{10}+\sqrt{17}+1>\sqrt{9}+\sqrt{16}+1=3+4+1=8\)
\(\sqrt{61}< \sqrt{64}=8\)
\(\Rightarrow\sqrt{10}+\sqrt{17}+1>\sqrt{61}\)
c, \(\sqrt{10}+\sqrt{5}+1>\sqrt{9}+\sqrt{4}+1=3+2+1=6\)
\(\sqrt{35}< \sqrt{36}=6\)
\(\Rightarrow\sqrt{10}+\sqrt{5}+1>\sqrt{35}\)
tìm cs tận cùng của 1 lũy thừa biết cơ số của lũy thừa là 1 số tự nhiên lớn nhất có 2 cs và hiệu của 2 cs đó là 7, số mũ của lũy thừa đó là số tự nhiên nhỏ nhất có 16 ước chung.
giải chi tiết nhé mình click cho