Bich Hong
Bài tập 1: Match words with their definitions. self-discipline , assignment, decision, reliability, self-esteem, self-reliant 1.the belief and confidence in your own ability and value 2.the ability to make yourself do what you know you should do although you do not want to do 3.doing everything on your own without others help 4.a task or piece of work that somebody is given to do 5.the quality of being able to be trusted to do what somebody wants or...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 19:51

1e

2d

3b

4c

5a

Bình luận (0)
Từấytrongtôibừngnắnghạ M...
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 4:45

Đáp án: D

create (v): tạo ra                                             

make (v): tạo ra                                  

lose (v): mất                                                   

build (v): xây dựng

Parents can help teens build  their confidence throughout their adolescence by following these tips

Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 9:30

Đáp án: C

either: hoặc cái này                                        

or: hoặc                                              

wether: được hay không                                

but: nhưng

Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.

Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 14:06

Đáp án: B

able (adj): khả năng               

capable (adj): có khả năng                            

suitable (adj): phù hợp                      

aware (adj): nhận thức

 

Be capable of doing st: có khả năng làm gì

Confident people rationally believe they are capable of doing things well and …

Tạm dịch: Những người tự tin hợp lý tin rằng họ có khả năng làm những việc tốt và …

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 7:29

Đáp án: A

come (v): đến                                                 

reach (v): chạm tới                            

draw (v): vẽ                                                    

bring (v): mang

If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they come to their own conclusions.

Tạm dịch: Nếu họ cần bạn để giúp nói chuyện vấn đề thông qua, hãy hỏi các câu hỏi mở để họ tự đi đến kết luận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 18:24

Đáp án: C

neither: không cái gì                                      

together: cùng nhau                           

either: hoặc cái gì                                          

whether: được hay không

Sử dụng “either” ở cuối câu để thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định.

We know that too much praise is not good either, but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.

Tạm dịch: Chúng ta biết rằng quá nhiều lời khen ngợi cũng không tốt, nhưng lời khen ngợi phù hợp là cần thiết cho sự tự tin của con bạn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2019 lúc 13:20

Đáp án: A

try (v): cố gắng, thử                                       

examine (v): kiểm tra                        

decide (v): quyết định                                    

use (v): sử dụng

therefore aren't afraid to do those things or even try new things.

Tạm dịch: do đó không ngại làm những điều đó hoặc thử những điều mới.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 15:39

Đáp án: D

Believe (v): tin tưởng                                    

Prefer (v): thích hơn                          

Like (v): thích                                                

Encourage (v): khuyến khích

Encourage your teen to try new things.

Tạm dịch: Khuyến khích con bạn thử những điều mới.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2018 lúc 12:37

Đáp án: B

saying  (v): nói                                               

offering (v): đề nghị                           

explaining (v): giải thích                               

making (v): làm, tạo ra

You can help teens make decision by offering them choices as often as possible.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp thanh thiếu niên đưa ra quyết định bằng cách cung cấp cho họ sự lựa chọn thường xuyên nhất có thể.

Bình luận (0)