Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp,vắng lặng
Tìm từ trái nghĩa với các từ hồi hộp, vắng lặng.
từ trái nghĩa với các từ hồi hộp: bình tĩnh
từ trái nghĩa với các từ vắng lặng: ồn ào
hc tốt nha
hồi hộp : bình tĩnh
vắng lặng : ồn ào
hồi hộp ><bình thản, bình thường.
vắng lặng ><ồn ào, đông đúc.
Chúc bn hok tốt a~ kb a~
Tìm những từ trái nghĩa của:
Hoàng phí
cẩu thả
vắng lặng
hồi hộp
Hoang phí <=> Tiết kiệm
Cẩu thả <=> Cẩn thận
Vắng lặng <=> ầm ĩ
hồi hộp <=> bình tĩnh
hoang phi = tiet kiem
cau tha = can than
vang lang = dong vui
tu hoi hop thi to ko biet ban thong cam nhe
Tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với mỗi từ sau: hồi hộp, vắng lặng, hạnh phúc.
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
1 tìm từ trái nghĩa
hồi hộp:............................
vắng lặng:....................................
a,bình tĩnh,thong thả
b,ồn ào, ầm ĩ đông đúc,náo nhiệt
MÌnh biết là không được hỏi câu không liên quan đến toán nhưng mình đang không biết nên hỏi câu hỏi này ở đâu nữa, cho mình hỏi vài câu nha!Thanks!
1 . Tìm từ trái nghĩa với từ:hồi hộp, vắng lặng.
2 . Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:rau,hoa,thịt,cá,củi,cân,nét mặt,bữa ăn.
Ví dụ:rau úa,...,hoa héo,...
1 . vui vẻ , đông đúc
2 . thối , héo .
k mình
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
tìm từ gần nghĩa ( cùng nghĩa) trái nghĩa với mỗi từ sau kính phúc,vô lễ,ngục nhiên,hồi hộp
NHANH NHANH NHANH
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đó
mn giúp em vs ạ
Từ đồng nghĩa: Yên tĩnh
Đặt câu: Con hẻm nhỏ đó rất yên tĩnh.