Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin
Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
Học Tốt !
từ trái nghĩa với hồi hộp: bình tĩnh , thong thả
từ trái nghĩa với vắng lặng : đông đúc,náo nhiệt,ồn ào