Cho biểu thức B=a-3/10-a với a thuộc Z
a) Với những số nguyên a nà thì B nhận giá trị dương
b) Với những giá trị âm nào thì B nhận giá trị âm
Câu 1
Cho biểu thức A = \(\frac{x^2+3}{x-2}\)
a) TÌm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luôn xác định
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
a) x khác 2
b) với x<2
c) \(A=\frac{x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)+7}{x-2}=x+2+\frac{7}{x-2}\)
x-2=(-7,-1,1,7)
x=(-5,1,3,9)
a) đk kiện xác định là mẫu khác 0
=> x-2 khác o=> x khác 2
b)
tử số luôn dương mọi x
vậy để A âm thì mẫu số phải (-)
=> x-2<0=> x<2
c)thêm bớt sao cho tử là các số hạng chia hết cho mẫu
cụ thể
x^2-2x+2x-4+4+3
ghép
x(x-2)+2(x-2)+7
như vậy chỉ còn mỗi số 7 không chia hết cho x-2
vậy x-2 là ước của 7=(+-1,+-7) ok
Cho biểu thức A=x^2+3/x-2
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác định được
b)với nhứng giá trị nào của x thì biểu thức a nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức
\(M=5ax^2y^2+\left(\frac{-1}{2}ax^2y^2\right)=7ax^2y^2+\left(-ax^2y^2\right)\)
a) Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị âm với mọi x,y?
b) Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị dương với mọi x,y?
c) Cho a=2. Tìm cặp số nguyên (x,y) để M=84
Cho biểu thức A=\(\frac{x^2+3}{x-2}\)
a) tìm điều kiện của x để giá trị của biẻu thức A không xác định được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm?
c) tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Mọi người giúp mk vs, mk đang cần rất rất gấp lun~
~Help me~
Để A không xác định được => x-2=0 => x=2
Để A âm => x-2 âm (vì x2+3 luôn dương) => x-2<0 => x<2
Để A nguyên => x2+3 chia hết cho x-2 => x.(x-2)+2.(x-2)+4+3 = (x-2).(x+2)+7 chia hết cho x-2 => 7 chia hết cho x-2
Lập Bảng
8 a ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sao nhận giá trị âm x+3/x+5
\(\frac{x+3}{x+5}< 0\)
\(\Rightarrow\)x+3 và x+5 trái dấu
Mà \(x+3< x+5\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x+3< 0\\x+5>0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< -3\\x>-5\end{cases}}\)
\(\Rightarrow-3>x>-5\)
Do đó x=-4
Cho biểu thức A=\(\frac{-5}{n-3}\)
a) Với những giá trị nào thì A là phân số?
b) Với những giá trị nào thì A là số nguyên?
Cho biểu thức :
\(q=\frac{a+3}{a-2}\)
a, Với giá trị nào của a thì q nhận giá trị số nguyên
b, Với giá trị nào của a thì q là 1 phân số tối giản
a. Có rồi .
b. Để q tối giản thì:(a + 3, a - 2) = 1
Gọi d là ưc nguyên tố của a + 3 và a - 2
=> a + 3 - a + 2 chia hết cho d
=> 5 chia hết cho d
=> mà d nguyên tố => d = 5
=> Tìm a để a + 3 chia hết cho 5; a - 2 chia hết cho 5
Vì a + 3 = a - 2 + 5 nên a - 2 chia hết cho 5 thì a + 3 chia hết cho 5
=> a - 2 = 3k (k thuộc N) => a = 3k + 2
Vậy với a khác 3k + 2 thì q tối giản.
a, q nguyên <=>a+3 chia het cho a-2
=>a-2+5 chia het cho a-2
Mà a-2 chia het cho a-2
=>5 chia het cho a-2
=>a-2 E U(5)={-5;-1;1;5}
=>a E {-3;1;3;7}
ĐK: x khác 2
Để q là p/s tối giản thì:
a+3 không chia hết cho a-2 và a-2 không chia hết cho a+3
=>a-2+5 ko chia hết cho a-2 và a+3-5 không chia hết cho a+3
=> a-2 khác Ư(5)={1;-1;5;-5} và a+3 khác Ư(-5)={1;-1;5;-5}
=>a khác 0 ; 3;1;7;-3;-2;-4;2;-8
Cho biểu thức a = \(\dfrac{2n+2}{2n-4}\) với n ∈ Z
a) Với giá trị nào của n thì a là phân số?
b) Tìm các giá trị của n để a là số nguyên?
b, Để a nguyên hay \(2n+2⋮2n-4\Leftrightarrow2n-4+6⋮2n-4\)
\(\Rightarrow2n-4\inƯ\left(6\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\right\}\)
2n - 4 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
2n | 5 | 3 | 6 | 2 | 7 | 1 | 10 | -2 |
n | 5/2 ( ktm ) | 3/2 ( ktm ) | 3 | 1 | 7/2 ( ktm ) | 1/2 ( ktm ) | 5 | -1 |
Giải:
a) Để A=2n+2/2n-4 là phân số thì n ∉ {-1;1;2;3;5}
b) Để A là số nguyên thì 2n+2 ⋮ 2n-4
2n+2 ⋮ 2n-4
=>(2n-4)+6 ⋮ 2n-4
=>6 ⋮ 2n-4
=>2n-4 ∈ Ư(6)={-1;1;2;-2;3;-3;6;-6}
Vì 2n-4 là số chẵn nên 2n-4 ∈ {2;-2;6;-6}
Ta có bảng giá trị:
+)2n-4=2
n=3
+)2n-4=-2
n=1
+)2n-4=6
n=5
+)2n-4=-6
n=-1
Vậy n ∈ {-1;1;3;5}
Chúc bạn học tốt!
Cho biểu thức A = \(\frac{x^2+1}{x-2}\)
a, Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị dương?
b, Tính giá trị của biểu thức A khi \(|x+3|\)= 5