Kinomoto Sakura
Practice 1: Read the following announcement and answer the question. This week’s dance has been cancelled. We are sorry to everyone that has been looking forward to it. It was supposed to be on Friday night, but we were notified that because of circumstances beyond their control the band can’t play that day. After the band’s cancellation, we tried to get a DJ but it was too late. All of the local ***** were playing somewhere else. Don’t worry — we are rescheduling for next Friday, June 20. Thi...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 11:09

Đáp án A

Giải thích:

Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh

Hear something V-ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó dài.

Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring.

Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trưởng là các sinh viên sẽ không nghe thấy chuông kêu trong tuần này vì nó đã hỏng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2017 lúc 9:51

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

System (n): hệ thống                  Type (n): loại 

Way (n): cách                  Method (n): phương pháp 

Tạm dịch:  

A housework robot on the other hand, has to do several different (39) ________ of cleaning and carrying jobs and also has to cope (40) ________ all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs.

Mặt khác, robot làm việc ở nhà phải làm nhiều loại công việc dọn dẹp khác nhau và cũng phải xử lý tất cả các hình dạng và vị trí khác nhau của phòng, đồ đạc, đồ trang trí.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 18:19

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Manage (v): đảm nhiệm, thực hiển                Succeed (v): thành công 

Make (v): làm                                      Give (v): tặng

Tạm dịch:

If boring and repetitive factory work could be (37) ________ by robots, why not boring and repetitive household chores too? 

Nếu những công việc nhà máy nhàm chán và lăp lại có thể được thực hiện bởi robot thì tại sao những việc vặt nhàm chán và lặp lại quanh nhà lại không thể cũng được như vậy?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 3:34

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verbs 

Giải thích:

Cope with : đối mặt với, xử lý 

Tạm dịch:  

A housework robot on the other hand, has to do several different (39) ________ of cleaning and carrying jobs and also has to cope (40) ________ all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs.

Mặt khác, robot làm việc ở nhà phải làm nhiều loại công việc dọn dẹp khác nhau và cũng phải xử lý tất cả các hình dạng và vị trí khác nhau của phòng, đồ đạc, đồ trang trí

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 16:17

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

However: tuy nhiên                   Therefore: chính vì thế 

Besides: bên cạnh đó                 Moreover : hơn nữa

Tạm dịch:  

41) ________, there have been some developments recently.

Tuy nhiên, dạo gần đây có một vài sự phát triển

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 14:08

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 15:10

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 9:51

Đáp án là: True.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2017 lúc 4:39

Đáp án: B

Bình luận (0)