phân loại từ theo nguồn gốc, ta có các loại từ nào trong tiếng việt
hãy cho VD về các từ thuần việt, từ mượn tiếng hán , từ mượn các ngôn ngữ khác ( mỗi loại 5 từ )
phân loại từ theo nguồn gốc , ta có các loại từ nào trong tiếng việt
hãy cho vd về các từ thuần việt , từ mượn tiếng hán, từ mượn các ngôn ngữ khác(cho 5 vd)
Ta có 2 loại từ : Đó là từ Thuần Việt và từ mượn
Trong từ mượn có 2 nhóm chính là từ mượn của nước Hán đc thuần Việt gọi là từ Hán Việt và từ mượn của các nước khác gọi là từ có nguồn gốc Ấn-Âu
VD:
Thuần việt: đàn bà, đàn ông, gà, vịt, nhà,...
Hán việt: phụ nữ; y thuật, gương, vợ, đền, miếu,..
:Từ có nguồn gốc Ấn- Âu: ra-di-o, vo-lăng; in-tơ-nét; wi-fi,..
cho các từ ngữ sau : Thuần Việt , tiếng Hán , dấu gạch nối , tiếng Ấn - Âu
hãy điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hiểu đúng cách viết từ mượn trong tiếng viêt :
- Những từ mượn........... và từ mượn tiếng Ấn - Âu đã được Việt hoá thì viết như từ......
- Từ mượn ......... chưa được Việt hoá hoàn toàn , gồm hai tiếng trở lên , khi viết dùng ........... để nối các tiếng
giúp mình nha . Mình đang cần gấp
AI NHANH MIH TIK NHA !!!!!!!!!!
- Những từ mượn tiếng Hán và từ mượn tiếng Ấn- Âu đã được Việt hóa thì viết như từ Thuần Việt
- Từ mượn tiếng Ấn-Âu chưa được Việt hóa hoàn toàn gồm hai tiếng trở lên, khi viết dùng dấu gạch nối đẻ nối các tiếng
viết khoảng 30 từ mượn tiếng Hán ( từ Hán Việt ) : 15 từ tiếng Ấn - Âu đồng nghĩa với từ thuần Việt mà em biết ( viết thành cặp )
VD: thiên địa - trời đất ti vi - máy thu hình
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp 6 (bài Từ mượn, trong Ngữ văn 6, tập một, tr. 24) và lớp 7 (bài Từ Hán Việt, trong Ngữ văn 7, tập một, tr. 69 và 81), hãy chỉ rõ trong những từ sau đây, từ nào mượn của tiếng Hán, từ nào mượn của các ngôn ngữ châu Âu: mãng xà, xà phòng, biên phòng, ô tô, tham ô, tô thuế, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, phê bình, phê phán, ca nô, ca sĩ, nô lệ.
- Từ mượn tiếng Hán: mãng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ
- Từ mượn ngôn ngữ Châu Âu: xà phòng, ô tô, oxy, radio, cà phê, ca nô
-Những từ mượn....................và từ mượn tiếng Ấn-Âu đã được Việt hóa thì viết như từ..........
-Từ mượn..........................chưa được Việt hóa hoàn toàn,gồm hai tiếng trở lên,khi viết dùng.................để nói các tiếng.
-Những từ mượn tiếng Hán từ mượn tiếng Ấn-Âu đã được Việt hóa thì viết như từ thuần việt.
-Từ mượn ấn -âu chưa được Việt hóa hoàn toàn,gồm hai tiếng trở lên,khi viết dùng dấu gạch nối để nối các tiếng.
1 tiếng hán
2 thuần việt
3 ấn âu
4daaus gạch nối
1. tiếng Hán
2. thuần Việt
3. Ấn - Âu
4. dấu gạch nối
Nguồn gốc của từ mượn "thụ thai"?
A. Từ mượn Anh-Mỹ
B. Từ mượn Hán Việt
C. Từ mượn Pháp
D. Từ mượn Nga
Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
→ Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý tới hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng cũng như mục đích giao tiếp
Hãy viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ mượn từ hán việt. Chủ đề "học online"
Tham khảo:
Từ mượn: online
Từ Hán - Việt: đại (dịch)