con lắc lò xo có chu kì T=0,6s. cho g= pi^2 (m/s^2). biết tỉ số lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là 4. tìm biên độ dao động
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 và 4 2 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,1s.
B. 0,15s.
C. 2 s.
D. 0,2s.
Đáp án B
Độ biến dạng ở lò xo tại VTCB:
Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhât tạ nếu gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân bằng, vị trí này tương ứng cm vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương hướng xuống thì lực đàn hồi có độ lớn cực đại tại vị trí biên dương.
→ Khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là = 0,15s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 83,66cm/s
B. 106,45cm/s
C. 87,66cm/s
D. 57,37cm/s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là T 3 (với T là chu kì dao động của con lắc). Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy g = π 2 m / s 2
A. 87,6 cm/s
B. 106,45 cm/s
C. 83,12 cm/s
D. 57,3 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là 3,5 . Biết lò xo luôn bị dãn . Nếu tăng biên độ dao động lên 1,5 lần thì tỉ số nói trên là :
\(\dfrac{F_{đhmax}}{F_{đhmin}}=\dfrac{k(\Delta l_0+A)}{k(\Delta l_0-A)}=3,5\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{5}{9}\Delta l_0\)
Biên độ tăng 1,5 lần thì \(A'=1,5A=\dfrac{2,5}{3}\Delta l_0\)
Khi đó, tỉ số đàn hồi sẽ là: \(\dfrac{F_{đhmax}}{F_{đhmin}}=\dfrac{k(\Delta l_0+A)}{k(\Delta l_0-A)}=\dfrac{k(\Delta l_0+\dfrac{2,5}{3}\Delta l_0)}{k(\Delta l_0-\dfrac{2,5}{3}\Delta l_0)}=11\)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A ∆ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F d h m a x F d h m i n trong quá trình dao động bằng
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A Δl = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F dhmax F dhmin trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 − a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 − a
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A ∆ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu ( F dhmax F dhmin ) trong quá trình dao động bằng
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A △ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F d h m a x F d h m i n trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 - a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 - a
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A , tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δl, biết A △ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F đ h m a x F đ h m i n trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 - a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 - a