Chứng minh rằng :
a , với mọi x ,y thuộc Z thì [x+y]=[x]+[y]
b,với x thuộc Z , y thuộc Q thì [x+y]=x+[y]
*chú ý : [y] là phần nguyên của y
Chứng minh rằng :
a , với mọi x ,y thuộc Z thì [x+y]=[x]+[y]
b,với x thuộc Z , y thuộc Q thì [x+y]=x+[y]
*chú ý : [y] là phần nguyên của y
\(a,\left|x+y\right|\ge0\)
\(\left|x\right|+\left|y\right|\ge0\)\(\Rightarrow\left|x+y\right|=\left|x\right|+\left|y\right|\)
a,
=> | x + y | = x + y hoặc (-x )+ (-y )
vì x , y thuộc Z => | x + y | = x + y (1)
|x| + |y| = x + y (2)
từ (1) và (2) => |x + y| = |x| + | y|
Chứng minh rằng: Nếu A = \(\frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{y+z+x}+\frac{z}{z+x+y}\) thì A không phải là số nguyên ( với x,y,z thuộc Z )
(x/x+y+z)+(y/y+z+x)+(z/z+x+y)
=(x/x+y+z)+(y/x+y+z)+(z/x+y+z)
=x+y+z/x+y+z=A
=>A=1
Vậy A là số nguyên
Cho biểu thức : A = (-x+y-z) - (y-x) - (x-z). Với y, z thuộc Z, x là số nguyên âm. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A luôn dương.
Ta có:
A = ( -x + y - z) - ( y - x ) - ( x- z )
A = -x + y - z - y + x - x + z
A = ( -x + x ) + ( y - y ) - ( z - z )
A = 0 + 0 - 0 = 0
=> ĐPCM
Vậy giá trị của biểu thức A luôn dương
K ĐÚNG CHO MIK ĐÓ NHA MẤY CẬU !
Lộn x > -3 sau đó các bạn tự suy ra nha!
cho x,y,z thuộc N* và
A=x/x+y+y/y+z+z/z+x. chứng minh rằng giá trị của A không là số nguyên
Lời giải:
Do $x,y,z>0$ nên:
$A> \frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{y+z+x}+\frac{z}{z+x+y}=\frac{x+y+z}{x+y+z}=1(*)$
Mặt khác:
$\frac{x}{x+y}-\frac{x+z}{x+y+z}=\frac{-yz}{(x+y)(x+y+z)}<0$ với mọi $x,y,z>0$
$\Rightarrow \frac{x}{x+y}< \frac{x+z}{x+y+z}(1)$
Hoàn toàn tương tự ta có:
$\frac{y}{y+z}< \frac{y+x}{y+z+x}(2)$
$\frac{z}{z+x}< \frac{z+y}{z+x+y}(3)$
Lấy $(1)+(2)+(3)$ ta thu được: $A< \frac{2(x+y+z)}{x+y+z}=2(**)$
Từ $(*); (**)\Rightarrow 1< A< 2$ nên $A$ không là số nguyên.
Chứng minh rằng với mọi x; y thuộc Q thì:
a) / x + y/ =< /x/ + /y/
b) / x - y/ >= /x/ -/y/
Chứng minh rằng: \(M=\frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{x+y+t}+\frac{z}{y+z+t}+\frac{t}{x+z+t}\) không là số tự nhiên với mọi x, y, z, t thuộc N*.
\(CMR\) :
a) với x,y thuộc Z thì :\(\left[x+y\right]=\left[x\right]+\left[y\right]\)
b) với x thuộc Z, y thuộc Q thì \(\left[x+y\right]=x+\left[y\right]\)
a) vì x,y \(\in\)Z \(\Rightarrow\)x + y \(\in\)Z
\(\Rightarrow\)[ x + y ] = x + y ( 1 )
[ x ] = x ; [ y ] = y
\(\Rightarrow\)[ x ] + [ y ] = x + y ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) \(\Rightarrow\)[ x + y ] = [ x ] + [ y ]
b) Ta có : y = [ y ] + { y } trong đó [ y ] \(\in\)Z ; 0 \(\le\){ y } < 1
\(\Rightarrow\)[ x + y ] = [ x + [ y ] + { y } ] ( 1 )
x \(\in\)Z ; [ y ] \(\in\)Z ; x + [ y ] \(\in\)Z
Từ ( 1 ) \(\Rightarrow\)[ x + y ] = [ x + [ y ] ] = x + [ y ]
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)
mày hỏi vả bài kiểm tra à thằng điên
Chứng minh rằng với x,y thuộc Z thì:
\(A=\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\)là số chính phương
ta có (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y^4
=(x+y)(x+4y)(x+2y)(x+3y)+y^4
=(x^2+5xy+4y^2)(x^2+5xy+6y^2)+y^4
đặt x^2+5xy=a
<=>A=a(a+2y^2)+y^4
=a^2+2.a.y^2+y^4
=(a+y^2)^2
là scp