đưa thừa số vào trong dấu căn
a)x√13 (x>0)
b)x√2 (x<0)
c)x√-11/x (x<0)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
b) x - 29 x với x < 0
= - - 29 x 2 x = - - 29 x
a/ đưa các thừa số ra ngoài dấu căn :
1/\(\sqrt{27x^2}(x>0)\)
2/\(\sqrt{8xy^2}(x\ge0;y\le0)\)
b/ đưa thừa số vào trong dấu căn :
1/\(x\sqrt{13}(x\ge0)\)
2/\(x\sqrt{-15x}(x< 0)\)
3/\(x\sqrt{2}(x\le0)\)
a) \(\sqrt{27x^2}=\sqrt{3.\left(3x\right)^2}=\left|3x\right|.\sqrt{3}=3x\sqrt{3}\left(x>0\right)\)
b) \(\sqrt{8xy^2}=\left|y\right|.2\sqrt{2x}=-2y\sqrt{2x}\left(x\ge0,y\le0\right)\)
1) \(x\sqrt{13}=\sqrt{13x^2}\left(x\ge0\right)\)
2) \(x\sqrt{-15x}=-\left|x\right|\sqrt{15x}=-\sqrt{15x^3}\left(x< 0\right)\)
3) \(x\sqrt{2}=-\left|x\right|\sqrt{2}=-\sqrt{2x^2}\left(x\le0\right)\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Đưa thừa số x - 35 x (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. - 35 x
B. - - 35 x
C. 35
D. 35 x 2
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0