Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai P: AaBb x aabb là gì
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
1. AABb x Aabb
2.AaBB x AaBb
3.Aabb x aabb
4. AABb x AaBB
5. AaBB x aaBb
6. AaBb x aaBb
7. Aabb x aaBb
8. AaBB x aaBB
Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con cho tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.
A.6
B.3
C.4
D.5
Đáp án C
1. AABb x AAbb à AABb: AAbb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH
2.AaBB x AaBb à có Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH
3. Aabb x aabb à Aabb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH
4. AABb x AaBB à có AA x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH
5. AaBB x aaBb à có BB x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH
6. AaBb x aaBb à có Bb x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH
7. Aabb x aaBb à AaBb: Aabb: aaBb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH
8. AaBB x aaBB à AaBB: aaBB à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH
Có 4 phép lai cho tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
1. AABb x Aabb 2.AaBB x AaBb 3.Aabb x aabb
4. AABb x AaBB 5. AaBB x aaBb 6. AaBb x aaBb
7. Aabb x aaBb 8. AaBB x aaBB
Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con cho tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình
2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH
4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH
5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH
7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH
8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH
Xét hai cặp alen (A, a; B, b) phân li độc lập và qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong các phép lai dưới đây, có bao nhiêu phép lai nào cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen?
l. Aabb x aaBb 2. AABb x aaBb
3. Aabb x AABb 4. AaBB x aabb
5. AaBb x Aabb
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG
Xét hai cặp alen (A, a; B, b) phân li độc lập và qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong các phép lai dưới đây, có bao nhiêu phép lai nào cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen?
l. Aabb x aaBb 2. AABb x aaBb
3. Aabb x AABb 4. AaBB x aabb
5. AaBb x Aabb
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG
Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai P : AaBb x aabb là bao nhiêu? Viết sơ đồ của phép lai trên?
P: AaBb × aabb
GP: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai P : AaBb x aabb là 1:1:1:1
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
1. AABb x Aabb 2.AaBB x AaBb 3.Aabb x aabb
4. AABb x AaBB 5. AaBB x aaBb 6. AaBb x aaBb
7. Aabb x aaBb 8. AaBB x aaBB
Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đờ i con cho t ỉ lệ phân li kiểu gen giố ng t ỉ lệ phân li kiểu hình.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình
2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH
4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH
5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH
7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH
8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 9 : 3 :3 : 1
Đáp án A
Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
AaBb × aabb → AaBb: Aabb: aBbb: aabb → Tỷ lệ phân li 1:1:1:1
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 9 : 3 :3 : 1
Đáp án A
Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
AaBb × aabb → AaBb: Aabb: aBbb: aabb → Tỷ lệ phân li 1:1:1:1
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình chung là 3 :1?
(1). AaBb x aaBB
(2). AABb x aaBb
(3). X A X B × X A Y
(4). AB ab × AB ab
(5). AB ab × Ab ab
Số phương án đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Đáp án D
+ (1) AaBb x aaBB à cặp BB x Bb cho một lại kiểu hình trội, cặp Aa x aa cho tỉ lệ 1:1 à Tỉ lệ phân li kiểu hình chung: 1:1à loại (1)
+ (2) AABb x aaBb à cặp AA x aa cho một loại kiểu hình trội, cặp Bb x Bb cho tỉ lệ kiểu hình 3:1 à Tỉ lệ phân li kiểu hình chung: 3:1 à nhận (2)
+ (3) XAXa x XaY à 1XAXA : 1XAY: lXAXa: lXaY à Tỉ lệ phân li kiểu hình chung: 3 : 1
à nhận (3)
+ (4)
→ Tỉ lệ phân li kiểu hình chung: 3:1 à nhận (4)
+ (5)
→ Tỉ lê phân li kiểu hình chung: 2:1:1 à loại (5)
Vậy có 3 phép lai thoả mãn đề bài.