Cho dãy A gồm N số nguyên dương A1, A2 … An (5=<N=<10) .Đếm xem trong A có bao nhiêu cặp số nguyên tố cùng nhau, biết 2 số được gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ước chung lớn nhất của chúng bằng 1
CỨUUUUUUUUU
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Bài 1: Giá trị lớn nhất. Cho dãy số nguyên A=(a1, a2, …..,an), hãy cho biết giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp. Dữ liệu vào: Cho trong tệp tin văn bản SMAX.INP gồm
Dòng 1: Chứa số nguyên dương N≤107
Dòng 2: chứa n số nguyên a1, a2, …,an cách nhau ít nhất một dấu cách (Với mọi i: |ai |≤109 )
Kết quả ra: Ghi ra tệp tin văn bản SMAX.OUT là giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp của dãy A
cho dãy A gồm n số nguyên a1,a2,.......an,cho biết có bao số âm trong dãy
tương tự như câu trên tìm số dương
uses crt;
var a:array[1..1000] of integer;
n,i: integer;
sa,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,'] = '); readln(a[i]);
end;
sa:=0;
d:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] > 0 then d:=d+1 else if a[i] < 0 then sa:=sa+1;
writeln('Trong day co ',d,' so duong');
writeln('Trong day co ',sa,' so am');
readln
end.
tìm các số nguyên tố trong dãy số nguyên có n phấn tử a1, a2...an. dữ liệu vào đọc từ file nguyên tố.INP, gồm 2 dòng:
- dòng đầu chứa số nguyên dương n,n<= 250.
-dòng 2 chứa các phần tử của dãy số gồm a1, a2...an.
-dữ liệu ra ghi vào tệp nguyên tố .OUTP ,các phần tử là số nguyên tố nằm trên 1 dòng
giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,j;
bool kt;
int main()
{
freopen("nguyento.inp","r",stdin);
freopen("nguyento.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>1)
{
kt=true;
for (j=2; j*j<=a[i]; j++)
if (a[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) cout<<a[i]<<" ";
}
return 0;
}
1, Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2...aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn?
2, Cho N và dãy a1,a2...aN là dãy các số nguyên. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số âm
Bài 1. Cho dãy số a1,a2,...an. Sắp xếp thành dãy giảm dần Bài 2. Cho dãy a1,a2,a3...an gồm n số nguyên dương. -Sắp xếp các số chẵn về đầu hàng tăng dần -Sắp xếp các số lẻ về cuối hàng giảm dần GIÚP EM VỚI Ạ :(((
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,j,tam;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n-1; i++)
for (j=i+1; j<=n; j++)
if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);
for (i=1; i<=n;i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viết ct nhập từ bàn phím số nguyên dương N ( N<100) và dãy A gồm N số dương A1,A2,...An. hãy in mảng vừa nhập
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++)
cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
cout<<A[i]<<" ";
return 0;
}
Cho dãy gồm N số nguyên A1, A2, An. Hãy trình bày thuật toán tính và hiển thị tổng các số dương có trong dãy đã cho?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho dãy gồm n số nguyên dương a1,a2...an. Đếm các số tròn chục Đến các số chia hết cho 2 hoặc 3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%10==0) dem1++;
if ((x%2==0) or (x%3==0)) dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, …AN. Tìm và in ra số nhỏ nhất của dãy số vừa nhập? Sắp xếp dãy số A theo thứ tự giảm dần và in ra màn hình. Input: Số nguyên dương N và dãy số A gồm N số nguyên dương a1, a2, …, an. Output: In ra Phần tử nhỏ nhất của dãy số đó. Sắp xếp dãy số A theo thứ tự giảm dần và in ra màn hình.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min,tam,j:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln('Gia tri nho nhat la: ',min);
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]<a[j] then
begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.