viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau đây:
benzen tác dụng với HNO3đặc ( xúc tác H2SO4đặc, tỉ lệ mol 1:3)
toluen tác dụng với HNO3đặc ( xúc tác H2SO4đặc, tỉ lệ mol 1:3)
toluen tác dụng với brom (nhiệt độ)
Viết các phản ứng xảy ra?
a) H2, HCl, Br2, CH3COOH lần lượt tác dụng với propen và propan.
b) Cl2 (xúc tác Fe), HNO3 (xúc tác H2SO4 đặc), Br2 (t0C) lần lượt tác dụng với toluen (tỉ lệ 1:1)
c) Na, NaOH, HCl, CuO lần lượt tác dụng với propan-1-ol và phenol.
d) C2H5OH, CaO, H2, AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với etanal, axit propanonic.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
Toluen tác dụng với hiđro có xúc tác Ni, áp suất cao, đun nóng.
Thực hiện các phản ứng sau:
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan.
(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1).
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to).
(8) Hiđrat hóa isobutilen.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm hữu cơ (không tính đồng phân cis - trans) là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án A
5.
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(8) Hiđrat hóa isobutilen
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với HNO 3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) là
A. nitrobenzen
B. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
C. p- nitrotoluen và m-nitrotoluen
D. o- nitrotoluen và m-nitrotoluen
Toluen và benzen cùng phản ứng được với chất nào sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4; (2) dung dịch kali pemanganat; (3) hiđro có xúc tác Ni, đun nóng; (4)Br2 có bột Fe, đun nóng? Viết phương trình hoá học của các phương trình xảy ra.
Toluen và benzen cùng phản ứng hidro có xúc tác Ni
Đun nóng; Br2 có bột Fe đun nóng
Khi cho toluen phản ứng với Br2 (xúc tác Fe, t0C) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được có tên là
A. benzyl clorua
B. 2,4 đibromtoluen
C. p-bromtoluen
D. m-bromtoluen
Toluen (C6H5CH3) có nhóm thế CH3-, khi phản ứng với Br2 (1:1) sẽ ưu tiên tạo thành o-
bromtoluen hoặc p-bromtoluen
Đáp án C
Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm - COOH) với xúc tác H 2 S O 4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95g cần 4,00g O 2 , thu được C O 2 , H 2 O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc
C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với B r 2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
D. Chất X có đồng phân hình học
Hỗn hợp X gồm axit CH3COOH và C2H5COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 20,1 gam hỗn hợp X tác dụng với 14,14 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng đều bằng 75%). Giá trị m là : A. 20,115 B. 21,197 C. 24,454 D. 26,82
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)
A. 11,43 gam
B. 10,89 gam
C. 14,52 gam
D. 15,25 gam
Đáp án B
Coi hỗn hợp X thành RCOOH với MRCOOH= 46 + 60 2 = 53
→ MR = 8. nX = 11,13: 53= 0,21 mol
Coi hỗn hợp Y thành R'OH với MR'OH =
32
.
3
+
46
.
2
5
= 37,6
→ MR' = 20,6. nY = 7,52: 37,6 = 0,2 mol
RCOOH + R'OH
→
RCOOR' + H2O
Vì nX > nY thì hiệu suất được tính Y
→ neste = 0,75. 0,2 = 0,15 mol
→ m = 0,15 .( 8 + 44+ 20,6) = 10,89 gam