Cho dãy số nguyên A : A1,A2,A3,....,An . Tìm vị trí của một số nguyên có giá trị bằng ktrong dãy A, k có giá trị nguyên cho trước (k khác 0)
viết chương trình nhập vào số nguyên dương n và dãy a có n số nguyên a1,a2,a3,...,an. tính giá trị trung bình của các số có giá trị dương ở vị trí lẻ ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
t=0;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if ((a[i]>0) and (i%2==1))
{
t+=a[i];
dem++;
}
cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t*1.0)/(dem*1.0);
return 0;
}
Cho số nguyên dương N ( N ≤ 250 ) và dãy n số nguyên dương A1 A2,..., An mỗi số đều không vượt quá 500. Yêu cầu:
1) Đếm số lượng các phần tử có giá trị lẻ trong dãy số A.
2) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí chẵn trong dãy số A
3) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí lẻ trong dãy số A.
4) Tính tổng giá trị các phần tử là số chẵn đứng ở vị trí chẵn trong dãy A.
5) Tính tổng giá trị các phần tử là số lẻ đứng ở vị trí lẻ trong dãy A.
6) Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy.
uses crt;
var a:array[1..250]of integer;
i,n,dem,t,t1,t2,t3,t4:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=250);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until (0<a[i]) and (a[i]<=500);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=1 then inc(dem);
writeln('So phan tu co gia tri le la: ',dem);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so chan la: ',t);
t1:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t1);
t2:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=0) and (a[i] mod 2=0) then t2:=t2+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chan co chi so chan la: ',t2);
t3:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=1) and (a[i] mod 2=1) then t3:=t3+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t3);
t4:=0;
for i:=1 to n do
t4:=t4+a[i];
writeln('Trung binh cong cac so trong day la: ',t4/n:4:2);
readln;
end.
Cho dãy A gồm N số nguyên có giá trị a1, a2, …,an và 1 số nguyên k. Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử bằng k
program Tin_hoc;
Uses crt;
var i,n,k,dem:integer;
a;array[1..10000] of integer;
Begin
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
writeln('Nhap ',n,' pha tu cua day A:');
for i:= 1 to n do readln(a[i]);
dem:=0;
write('Nhap k: ');readln(k);
for i:= 1 to n do if a[i] = k then inc(dem);
writeln('Day A co ',dem,' ki tu ',k,);
readln;
end.
Thuật toán tìm vị trí có giá trị bằng 9 trong dãy số nguyên a1, a2,...aN .
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],i,n,vt;
int main()
{
cin>>n;
vt=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
if (a[i]==9) vt=i;
}
if (vt==0) cout<<"Khong co so 9";
else cout<<vt;
return 0;
}
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
a: #incldue <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho dãy A gồm N số nguyên A1, A2,..AN . Hãy tìm thuật toán cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
cho dãy A gồm N sô nguyên: a1, a2,...., an. hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị khác 0
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x!=0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho dãy số nguyên A gồm N số nguyên a1,a2,....an và một số nguyên k . Cần biết trong dãy A có bao nhiêu số nguyên có giá trị lớn hơn k
Câu hỏi :
a, xác định input và out put của bài toán
b, hãy viết thuật toán giải bài toán
c, cho dãy A = { 5,6,4,5,6 } và k=5 . Hãy mô phỏng thuật toán
Input: số nguyên n, dãy số nguyên A, số nguyên k
Output: số lượng phần tử có giá trị lớn hơn k
Thuật toán:
B1: Nhập N, dãy số nguyên A, số nguyên k
B2: dem←0; i←1;
B3: Nếu i>N thì chuyển đến B6.
B4: Nếu A[i]>k thì dem←dem+1
B5: i←i+1; Quay lại B3.
B6: In dem ra màn hình và kết thúc.
dem=0; i=1;
i>N (Sai): A[1] không lớn hơn k, i=i+1=2
i>N (Sai): A[2] lớn hơn k, dem=dem+1=1; i=i+1=3
i>N (Sai): A[3] không lớn hơn k; i=i+1=4
i>N (Sai): A[4] không lớn hơn k, i=i+1=5
i>N (Sai): A[5] lớn hơn k, dem=dem+1=2; i=i+1=6
i>N (Đúng): In dem là 6.
End
Viết chương trình nhập giá trị cho N phần tử của mảng số nguyên A1 A2 A3 ... AN và số nguyên K ; Đếm và tính tổng các phần tử của mảng A có giá trị chia hết cho K