Tính khối lượng riêng của không khí ở 80 độ C và áp suất 2,5.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 độ C là 1,29kg/m3, và áp suất là 1,01.105 Pa
Không khí ở áp suất 10 5 Pa, nhiệt độ 0 ° C có khối lượng riêng 1,29kg/ m 3 . Khối lượng riêng của không khí ở áp suất 2. 10 5 Pa, nhiệt độ 100 ° C là:
A. 1,89kg/ m 3
B. 1,56kg/ m 3
C. 1,18kg/ m 3
D. 1,21kg/ m 3
Đáp án: A
Ta có:
- Trạng thái 1: T 1 = 0 + 273 = 273 K p 1 = 10 5 a t m V 1 = m D 1
- Trạng thái 2: T 2 = 100 + 273 = 373 K p 2 = 2.10 5 a t m V 2 = m D 2
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng, ta có:
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 ↔ p 1 m D 1 T 1 = p 2 m D 2 T 2 D 2 = p 2 T 1 D 1 p 1 T 2 = 2.10 5 .273.1,29 10 5 .373 = 1,89 k g / m 3
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80 ° C và có áp suất 2,5. 10 5 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C là l,29kg/ m 3 , và áp suất l,01. 10 5 Pa.
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 800C và có áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C là 1,29kg/m3, và áp suất 1,01.105Pa
Áp dụng công thức p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 mà m = ρ . V ⇒ V = m ρ
⇒ V 2 = T 2 p 1 V 1 T 1 p 2 ⇒ m ρ 2 = T 2 . p 1 m ρ 1 . T 1 . p 2 ⇒ ρ 2 = ρ 1 . T 1 . p 2 T 2 . p 1 = 2 , 5 k g / m 3 ⇒ ρ 2 = 1 , 29.273.2 , 5.10 5 353.1 , 01.10 5 = 2 , 47 k g / m 3
Tính khối lượng riêng của không khí ở 100 ° C và áp suất 2. 10 5 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C và 1,01. 10 5 Pa là 1,29 kg/ m 3
Thể tích của 1 kg không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:
V 0 = m/ ρ 0 = 1,29 = 0,78 m 3
Ở 0 ° C và 101 kPa:
ρ 0 = 101 kPa
V 0 = 0,78 m 3
T 0 = 273 K
Ở 100 ° C và 200 kPa: p = 200 kPa
T = 273 K
V = ?
Ta có ρ 0 V 0 / T 0 = pV/T ⇒ V = 0,54 m 3 m 3
Do đó ρ = 1kg/0,54 m 3 = 1,85(kg/)
Tính khối lượng của không khí ở 800C và áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và áp suất 1,01.105Pa là 1,29kg/m3
A. 2 kg/m3
B. 2,5 kg/m3
C. 1,29 kg/m3
D.0,998 kg/m3
Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C và áp suất 1 , 01 . 10 5 P a Pa là 1 , 29 k g / m 3 Khối lượng riêng của không khí ở 200 ° C và áp suất 4 . 10 5 P a có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 , 95 k g / m 3
B. 0 , 295 k g / m 3
C. 14 , 7 k g / m 3
D. 47 k g / m 3
+ Theo phương trình trạng thái ta có:
=> Chọn A.
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2 o C . Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 o C ) là 1 , 29 k g / m 3 .
Hãy xác định áp suất ở đáy biển tại nơi có độ sâu 1500m. Cho áp suất ở bề mặt đại dương là áp suất khí quyển 1,01.105 Pa. Biết nước biển có khối lượng riêng bằng 1,03.103kg/m3
Khối lượng riêng: \(\rho=1,03\cdot10^3\)kg/m3
Áp suất ở đáy biển:
\(p=p_A+\rho\cdot g\cdot h=1,01\cdot10^5+1,03\cdot10^3\cdot1500=1646000Pa\)
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phăng xi phăng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140m biết mỗi khi lên cao them 10m, áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí chuẩn là 1,29kg/m3.
Gọi m là khối lượng khí xác định ở chân núi có thể tích V1 và ở đỉnh núi có thể tích V2.
Ta có: ρ 1 = m V 1 ; ρ 2 = m V 2
Áp dụng phương trình trạng thái của lí tưởng P 1 V 1 T 1 = P 2 V 2 T 2
Hay P 1 T 1 . m ρ 1 = P 2 T 2 . m ρ 2 ⇒ ρ 2 = ρ 1 . P 2 P 1 . T 1 T 2
Trạng thái 1 ở chân núi:
ρ 1 = 1 , 29 k g / m 3 P 1 = 760 m m H g (điều kiện chuẩn)
T 1 = 273 0 K .
Trạng thái 2 ở đỉnh núi
P 2 = 760 m m H g − 3140 10 = 446 m m H g T 2 = 275 0 K ⇒ ρ 2 = 1 , 29. 446 760 . 273 275 = 0 , 75 k g / m 3
Ở áp suất 1atm ta có khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/ m3. Hỏi ở áp suất 2 atm thì khối lượng riêng của không khí là bao nhiêu, coi quá trình là quá trình đẳng nhiệt
Khối lượng không khí không thay đổi
m = D 0 . V 0 = D . V ⇒ D 0 D = V V 0
Ta có
p 0 . V 0 = p . V ⇒ V V 0 = p 0 p ⇒ D = p p 0 . D 0 = 2 1 .1 , 29 = 2 , 58 ( k g / m 3 )