1.Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?
2.Đặt câu vs một từ ngữ bn vừa tìm đc ở bài 1?
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp
Đáp án:
Tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, đẹp tuyệt diệu, đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp như tiên giáng trần, đẹp vô cùng, xinh quá, quá đẹp, tuyệt sắc giai nhân, tuyệt sắc mỹ nhân, đại mỹ nhân, đẹp kinh hồn... nhớ tặng coin nha :))Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
1. Tìm những từ ngữ cấp độ cao của cái đẹp
2. Đặt nhiều câu có những từ ngữ ở 1
cấp độ cao của cái đẹp là gì nhỉ
đúng là gì vậy
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng.
M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.
b. Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.
- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.
- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
9. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy đặt một câu kể miêu tả vẻ đẹp của vùng đất duyên hải Ninh Thuận. Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt.
Ninh Thuận có những đồi cát mênh mông trông giống sa mạc.
CN VN
In nghiêng = Chủ ngữ
In đậm = vị ngữ
1.Tìm những từ ngữ có cấp độ cao của Cái đẹp.
2. Đặt nhìu câu có từ ngữ ở bài 1.
1 Lộng lẫy , mĩ lệ , tuyệt tác , tuyệt đẹp
2 Cô Hà trông thật lộng lẫy
Bức tượng này là một tuyệt tác
Cô ấy có vẻ đẹp mĩ lệ
Phong cảnh ở đây tuyệt đẹp
Chúc bạn học tốt!
1. xinh đẹp , đẹp đẽ , kiêu sa , lung linh
2. cô gái với tà áo dài hồng thật xinh đẹp
_ngôi nhà thật đẹp đẽ
_căn biệt thự thật lung linh
_chiếc váy đẹp đẽ làm sao
căn biệt thự đẹp đẽ và kiêu sa làm sao
bạn tham khảo nhé
chúc ban học tốt
1. Các từ ngữ có cấp độ cao của Cái đẹp là: tuyệt đẹp, tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn.
2.
-Vào mùa xuân, rừng Thụy Điển luôn luôn tuyệt đẹp.
-Nhan sắc của cô ấy thật tuyệt vời, đặc biệt là đôi mắt long lanh như hồ nước.
-Chàng hoàng tử này sẽ lấy được một cô công chúa tuyệt mĩ.
-Hôm ấy, sau khi thổi bông bồ công anh, thằng Tý ước được lấy một cố gái có vẻ đẹp tuyệt sắc, dầu nó chỉ là một chàng trai nghèo.
-Cô tiên với vẻ đẹp tuyệt trần hiện ra, ban cho em bé một điều ước.
-Tôi ngạc nhiên nhìn cây đào, càng nhìn cây đào, tôi càng thấy nó đẹp, càng nhìn, tôi càng đắm chìm vào sắc hồng đẹp mê hồn của nó.
Hãy tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các từ sau:Đỏ;Cao;Vui
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
Chắc thể bạn ạ!!! Đúng thì cho mình 1 cái tk nha!!
tờ giấy này đỏ
cây tre cao vút
hôm nay , em rất vui
nha
tờ giấy này đỏ chót , bầu trời cao vút , khi có điểm tốt , em cảm thấy rất vui