Cho số tự nhiên a chia 6 dư 2; số tự nhiên b chia 9 dư 1. Chứng minh a+b chia hết cho 3.
cho số tự nhiên a chia cho 6 dư 4, số tự nhiên b chia cho 12 được dư 5.tìm số dư trong phép chia a+b=2 cho 6
Cho số tự nhiên a chia 6 dư 2; số tự nhiên b chia 9 dư 1. Chứng minh a+b chia hết cho 3.
\(\left\{{}\begin{matrix}a=6k+2\\b=9d+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a+b=6k+9d+3⋮3\)
chia số tự nhiên a cho 15 có số dư là 2, chia số tự nhiên b cho 6 dư 1. Chứng tỏ: a + b chia hết cho 3
Do a chia 15 dư 2 nên a = 15k + 2 (k ∈ ℕ)
Do b chia 6 dư 1 nên b = 6m + 1 (m ∈ ℕ)
⇒ a + b = 15k + 2 + 6m + 1
= 15k + 6m + 3
= 3.(5k + 2m + 1) ⋮ 3
Vậy (a + b) ⋮ 3
\(a:15\) dư 2 => a = 15k + 2 ( k thuộc N
\(a:6\) dư 1 => a = 6k + 1 ( k thuộc N )
=> \(a+b=15k+6k+2+1=21k+3=3\left(7k+1\right)⋮3\)
1) Cho 2 số tự nhiên a và b, biết 2 chia cho 6 dư 2 và b chia cho 6 dư 3. . Chứng minh rằng ab chia hết cho 6.
2) Cho a và b là 2 sớ tự nhiên, biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư 3 . Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư 1.
3) Cho 2 số tự nhiên a và b, biết a chia cho 6 dư 3 và ab chia hết cho 6. . Hỏi b chia cho 6 có số dư là bao nhiêu? Chứng minh.
4) Chứng minh rằng: n (2n - 3) - 2n (n + 1) luôn chia hết cho 5 với n là số tự nhiên.
5) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n biểu thức (n - 1) (n + 4) - (n - 4) (n + 1) luôn chia hết cho 6.
Cho a là số tự nhiênchia 6 dư 2 và b là số tự nhiên chia 6 dư 3. Chứng minh axb chia hết cho 6
1. Cho hai số tự nhiên a và b, biết a chia cho 6 dư 2 và b chia cho 6 dư 3. Chứng minh rằng ab chia hết cho 6
2. Cho a và b là hai số tự nhiên, biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư 3. Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư 1
1) a chia 6 dư 2 => a= 6k+2
b chia 6 dư 3 => b= 6k+3
=> ab=\(\left(6k+2\right)\left(6k+3\right)=36k^2+30k+6\)=> chia hết cho 6
2) a= 5k+2; b=5k+3
=> \(ab=\left(5k+2\right)\left(5k+3\right)=25k^2+25k+6=25k\left(k+1\right)+6\)
=> dễ thấy 25k(k+1) chia hết cho 5. 6 chia 5 dư 1
=> ab chia 5 dư 1
Câu 9:
Số tự nhiên A chia cho 2 dư 1, A chia 3 dư 2. A chia cho 6 thì dư
Câu 10:
Số tự nhiên A khi chia cho 9 thì có số dư là 7. Số dư khi chia A cho 3 là:
câu 9 dư 1 ( ví dụ 7 : 2 = 3 dư 1 ; 7 : 6 = 1 dư 1 )
Tìm số tự nhiên a biết a chia cho 6 dư 2,a chia 9 dư 5 và a chia cho 13 dư 9 biết rằng với a là số tự nhiên có 3 chữ số
Có:
+) a chia 6 dư 2 => a - 2 chia hết cho 6 => ( a - 2 + 6 ) chia hết cho 6 => a +4 chia hết cho 6
+) a chia 9 dư 5 => a - 5 chia hết cho 9 => ( a - 5 + 9 ) chia hết cho 9 => a +4 chia hết cho 9
+) a chia 13 dư 9 => a -9 chia hết cho 13 => ( a - 9 + 13 ) chia hết cho 13 => a +4 chia hết cho 13
=> a +4 thuộc BC ( 6; 9 ; 13)
Có:
\(BCNN\left(6;9;13\right)=234\)
=> \(a+4\in\left\{0;234;468;702;936;1170;....\right\}\)mà a là số tự nhiên có 3 chữ số
=> \(a\in\left\{230;464;698;934\right\}\)
a và b là 2 số tự nhiên biết a chia cho 6 dư 3, b chia cho 6 dư 2. Tính số dư khi chia a.b cho 6
Biết rằng số tự nhiên a chia cho số tự nhiên n thì được thương là 3 dư 2.số tự nhiên b chia cho số tự nhiên n thì được thương là 6 dư 4.Chứng tỏ tổng a và b chia hết cho 3