Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :y=3x;y=x²+2
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2 x 2 + x – 6 và 2y = - x 2 + 3x + 6
Miền cần tính diện tích được thể hiện bởi Hình 9 (học sinh tự làm)
Như vậy, với mọi x ∈ (-2;3) đồ thị của hàm số
nằm phía trên đồ thị của hàm số
Vậy ta có:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x 3 – 12x, y = x 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 1 1 + x 2 , y = 1 2
π /2 - 1
Hướng dẫn:
Đặt x = tan t để tính
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x, x = π 2
A. π 2 4 - 4
B. π 2 - π
C. π 2 4 - π 4
D. π 2 4 + π 4
/
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x sin 2x = 2x <=> x (sin2x-2) = 0 <=> x = 0 hoặc sin2x = 2 (VN)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2x – x 2 , x + y = 2
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x 3 - x 2 và y = 1 9 (x - 1)
8/81.
Hướng dẫn: Đường thẳng y = (x − 1)/9 đi qua tâm đối xứng của hàm số y = x 3 - x 2 .
Do đó, hình phẳng giới hạn bởi hai đường đã cho gồm hai hình vẽ đối xứng nhau qua điểm I (hình 85).
Vậy:
(theo bài 3.14. )
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = | x 2 – 1| và y = 5 + |x|
Hai hàm số y = | x 2 – 1| và y = 5 + |x| đều là hàm số chẵn. Miền cần tính diện tích được thể hiện ở Hình 8. Do tính đối xứng qua trục tung, ta có:
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 3 + 3 x , y = - x và đường thẳng x = -2 là:
A. -12(dvdt).
B. 12(dvdt).
C. 4(dvdt).\
D. -4(dvdt).
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 + 3x và y = -x là: x3 + 4x = 0 ⇔ x = 0
Ta có: x3 + 4x ≤ 0, ∀ x ∈ [-2;0].
Do đó:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x 3 - 3 x + 2 và đường thẳng y=x-1.
A. S = 3 4
B. S = 2
C. S = 37 14
D. S = 799 300