4 tấn 65 kg = ....... tấn
5 tấn 325kg =.......tấn 2tấn 22kg =.........tấn 9kg 65 g =......kg 798 g =....kg
5 tấn 325kg = 5,325 tấn
2 tấn 22kg = 2,022kg
9kg 65g = 9,065kg
798g = 0,798 kg
5,06 kg = ... g; 5 tấn 79 kg= .... tấn; 65 kg = ... tạ
Giúp mình nhanh nhé
5,06 kg=5060 g
5 tấn 79 kg =5,79 tấn
65kg =6,5 tạ
nhớ k nha
điền số thích hợp vào chỗ chấm ;
25050 kg = ...... tấn ...... kg = ....... tạ ....... tấn
4 km 65 m = ......... dam
25050kg=250 tấn 50kg=50 tạ 250 tấn
4km65m=406,5dam
5 tấn 65 kg = .............................kg
1/2 yến = ..............kg
5 tấn = 5000 kg
=> 5 tấn 65 kg = 5065 kg
1/2 yến = 10 : 2 = 5 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4 tấn 75 kg = ...
b, 19 dm 65 cm = ...
a, 4 tấn 75 kg = 4 x 1000 kg + 75 kg = 4075 kg
b, 19 dm 65 cm = 19 x 10 cm + 65 cm = 255 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = ....... tấn b) 3 tấn 65 kg =...............tấn
c) 1985 kg =.............tấn d) 85 kg = ...............tấn
e)4955 g =......kg g) 285g = ...............kg
a) 5,762 tấn b) 3,065 tấn
c) 1,985 tấn d) 0,085 tấn
e) 4,955 kg g) 0, 285 kg
a ) 5 tấn 762 kg = 5,762 tấn
b ) 3 tấn 65 kg = 3,065 tấn
c ) 1985 kg = 1,985 tấn
d ) 85 kg = 0,085 tấn
e ) 4955 g = 4,955 kg
g ) 285 g = 0,285 kg
a) 5 tấn 762 kg = 5,762 tấn
b) 3 tấn 65 kg = 3,065 tấn
c) 1985 kg = 1,985 tấn
d) 85 kg = 1,085 tấn
e) 4955 g = 4,955 kg
g) 285 g = 0,285 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến