9mm³=???? m³
2063m =.....km.........m = ..........,........km
786cm =.......m ...........cm = ...,.....m
8047 kg = ........tấn .........kg = .......,......tấn
trong các số đo sau , số đo nào không bằng 4m 9mm
A .4,009 m B. 40 dm 9mm C .4009mm D.409 mm
2063m = 2km 63m = 2,063 km
786cm = 7m 86 cm = 7,86 m
8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn
số đo không bằng 4 m 9 mm là D.409 mm
nhớ k nhá
2063m=2 km 63 m=2,063km
786cm=7m 86 cm=7,86m
8047kg=8 tấn 47 kg=8,047 tấn
trong các số đo các số bằng 4m9mm là d.409mm
42dm 4cm = .........dm
56cm 9mm = ..........cm
26m 2cm = .............m
42dm 4cm = 42,4 dm
56cm 9mm = 56,9 cm
26m 2cm = 26,02 m
42dm 4cm=42,4dm
56cm 9mm=56,9cm
26m 2cm=26,2m
17m – 9mm = … mm
Ta có 1m = 1000mm nên 17m = 17000mm
Do đó: 17m - 9mm = 17000mm - 9mm = 16991mm
Vậy 17m - 9mm = 16991mm.
Tìm m,n c N để:
3 9mm + 6n - 61 + 4 là số nguyên tố
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
9m 6dm=...m
5 tấn 562kg=... tấn
57cm 9mm=...cm
2 cm2 5mm2=...cm
9m6dm=9,6m
5 tấn 562 kg=5,562 tấn
57cm9mm=57,9 cm
2cm5mm=2,5mm
3m 6dm =...........m
4dm =...............m
34m 5cm =...........m
345cm =....................m
42dm 4cm =...............dm
56cm 9mm =.............cm
26m 2cm =...............m
3kg 5g =.................kg
30g =.............kg
1103g =.................kg
3,6 m
0,4 m
34,05
3,45 m
42,4 dm
56,9 cm
26,02 m
3,005 kg
0,03 kg
1,103 kg
3m 6dm=3,6m
4dm=0,4m
34m 5cm=34,05m
345cm=3,45m
42dm 4cm=42,4dm
56cm 9mm=56,09cm
26m 2cm=26,02m
3kg 5g=3,5kg
30g=3kg
1103g = 110,3kg
7m²9mm²=..........mm²
A.79
B.790
C.709
D.7900
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 56cm 9mm = ...cm