Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56cm 9mm = ...cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = ....dm ; 56cm 9mm = ....cm ; 26m 2cm = ....m
b) 3kg 5g = ....kg ; 30g = ....kg ; 1103g = ....kg
Cảm ơn nhé
7m 56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70,56
B. 7,056
C. 7,506
D. 7,56
Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
9m 6dm=...m
5 tấn 562kg=... tấn
57cm 9mm=...cm
2 cm2 5mm2=...cm
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
a) 7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 7,09
B. 7,9
C. 0,79
D. 0,790
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp