Giả sử cho 7,28 g bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu đc m gam chất rắn. Giá trị của m là ?
Giả sử cho 7,28 g bột Fe vào 150 ml dd AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn đ thu đc m g chất rắn. Giá trị của m là ?
nFe=7.28/56=0.13mol
nAgNO3=0.15*2=0.26mol
Fe +2Ag+ -> Fe2+ +2Ag
0.13->0.26->0.13->0.26
Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag
0.04<- 0.04->0.04->0.04
dd spu gồm
fe2+(0.13-0.04=0.09mol)
fe3+(0.04mol)
no3- (0.3mol)
m=mfe2+ + mfe3+ +mno3- =25.88g
Cho m gam bột Cu vào 100 ml dung dịch , A g N O 3 2M, sau một thời gian phản ứng thu được 17,04 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 8,45 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,91 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12
B. 3,84
C. 5,76
D. 6,4
Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,48.
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 8,40.
Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
tìm được m = 4,48 (g)
Đáp án A
Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,40 gam
B. 5,76 gam
C. 3,20 gam
D. 3,84 gam
Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,76
B. 6,40
C. 3,20
D. 3,84
Chọn C
nZn = 0,06 mol ; nAgNO3 = nNO3 = 0,08 mol < 2nZn
=> Y chỉ chứa 0,04 mol Zn(NO3)2
Bảo toàn khối lượng : mZn + mmuối Y = mrắn + mmuối sau
=> mmuối Y = 6,14 + 0,04.189 – 3,9 = 9,8g
Bảo toàn khối lượng : m + mAgNO3 = mmuối Y + mX
=> m = 3,20g
Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 4,32
C. 8,64
D. 10,80
Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,32.
C. 8,64.
D. 10,80.
Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,32.
C. 8,64.
D. 10,80.
Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượngdư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,655
B. 4,86
C. 23,415
D. 20,275
Đáp án : D
nFe = 0,045 mol ; nHCl = 0,13 mol
Sau phản ứng có : 0,045 mol FeCl2 và 0,04 mol HCl
3Fe2+ + 4H+ + NO3- -> 3Fe3+ + NO + 2H2O
Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag
=> mkết tủa = mAgCl + mAg = 143,5.0,13 + 108.( 0,045 – 0,03) = 20,275g