: Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
II. Bài tập trắc nghiệm
CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:
A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7
CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
A. real B. write C. begin D. crt
CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa
dấu cách
D. Cả ba đáp án trên
CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?
A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x
C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c
CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b).(1 + c)3
CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:
A. Tamgiac; B. begin; C. 8a; D. dien tich;
CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readl B. read C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 9: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. var m : real ; B. var m : integer ;
C. var m : = real ; D. var m : = integer ;
CÂU 10: Khi muốn khai báo hằng pi và gán giá trị cho hằng pi bằng 3.14 thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. const pi : = 3.14 ; B. const pi = 3.14 ;
C. const pi = : 3.14 ; D. const pi : 3.14 ;
CÂU 11: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:
A. x : 12 ; B. x : = 12 ; C. x = : 12 ; D. x = 12 ;
CÂU 12: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:
writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;
A. 16 div 3 = B. 16 div 3 = 5 C. 16 div 3 = 16 div 3 D. Tất cả đều sai
* BÀI TẬP TỰ LUẬN
CÂU 1: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: A. \(\dfrac{\left(10+5\right)}{\left(3+1\right)}-\dfrac{18}{\left(5+1\right)}\) B. \(\left(a^2+b\right).\left(1+c\right)^3\)
CÂU 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, sau đó tính diện tích và in kết quả diện tích hình chữ nhật ra màn hình?
Hướng dẫn
CÂU 1:
A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )
B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)
CÂU 2:
Program Dien_tich_HCN;
Uses crt;
Var d, r : integer;
Begin
Clrscr;
Write (‘ Nhap chieu dai: ’); readln (d);
Write (‘ Nhap chieu rong: ’); readln(r);
Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);
Readln;
End.
III) ĐÁP ÁN
A- Trắc nhiệm
1. A 7. A
2. C 8. A
3. D 9. B
4. C 10. B
5. D 11. D
6. C 12. B
B- Tự luận
Câu 1: a) (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )
b) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Câu 2: Program Dien_tich_HCN;
Uses crt;
Var d, r : integer;
Begin
Clrscr;
Write (‘ Nhap chieu dai: ’); readln (d);
Write (‘ Nhap chieu rong: ’); readln(r);
Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);
Readln;
End.
Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thứ nhất trong dãy số là số ............
b) Số thứ năm trong dãy số là số .............
c) Số thứ mười trong dãy số là .............
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.
a) Số thứ nhất trong dãy số là số 100.
b) Số thứ năm trong dãy số là số 104.
c) Số thứ mười trong dãy số là 109.
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.
Trong một phòng họp có một số dãy ghế. Nếu thêm 5 dãy ghế và mỗi dãy bớt đi một ghế thì số ghế trong phòng tăng 47 ghế. Nếu bớt đi 3 dãy ghế và mỗi dãy thêm 2 ghế thì số ghế trong phòng sẽ tăng 2 ghế. Tính số dãy ghế trong phòng và số ghế trên mỗi dãy lúc đầu.
Cho dãy số nguyên a1,a2,...an gồm n phần tử (n<=300) a, Khai báo và đoạn chương trình để nhập số lượng phần tửN các giá trị cho dãy a1,a2,..an?
b,Đếm các phần tử là bội của 3 trong dãy và đưa ra màn hình?
kiểm tra xem dãy trên có phải là cấp số cộng không?
uses crt;
var a:array[1..300]of integer;
i,n,dem,kt,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then inc(dem);
t:=abs(a[2]-a[1]);
kt:=0;
for i:=1 to n do
if t<>abs(a[i]-a[i-1]) then
begin
kt:=1;
break;
end;
if kt=0 then writeln('Day la cap so cong')
else writeln('Day khong la cap so cong');
readln;
end.
Viết chương trình bằng ngôn ngữ Pascal nhập dãy số A, biết số phần tử của dãy là n. Xác định và in ra các phần tử là số chẳn trong dãy A. Nếu nhập n<0 thì thông báo " bạn nhập sai, yêu cầu nhập lại "
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
if n<=0 then writeln('Ban nhap sai, yeu cau nhap lai');
until n>0;
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1;2;3;4;5;...;x. Tìm x, biết dãy số trên có 2004 chữ số và x là số cuối cùng của dãy số?
Số chữ số để viết các số có 1 chữ số là:
1x9=9(chữ số)
Số chữ số để viết các số có 2 chữ số là:
2x90=180(chữ số)
Số chữ số để viết các số có 3 chữ số:
3x900=2700(chữ số)
Vì: 2700 > 2004
=> Số đó là 1 số có 3 chữ số.
Số số có 3 chữ số trong dãy số trên là:
(2004-9-180):3=605(số)
605 số có 3 chữ số=> Số đó là số 604
Đáp án: 604
Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. Cocain; seduxen; cafein
B. Heroin; seduxen; erythromixin
C. Ampixilin, erythromixin, cafein
D. Pemixilin; paradol; cocain
Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
A . dãy số thập phân
B. dãy các bit gồm các kí hiệu 1G
C . dãy các bit ( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
D . văn bản , hình ảnh , âm thanh
Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
A . dãy số thập phân
B. dãy các bit gồm các kí hiệu 1G
C . dãy các bit ( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
D . văn bản , hình ảnh , âm thanh
Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
A . dãy số thập phân
B. dãy các bit gồm các kí hiệu 1G
C . dãy các bit ( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
D . văn bản , hình ảnh , âm thanh
để máy tính có thể xử lí, thông tin cầ dc biểu diễn dưới dạng :
A . dãy số thập phân
B. dãy các bit gồm các kí hiệu 1G
C . dãy các bit ( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
D . văn bản , hình ảnh , âm thanh
C . dãy các bit ( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
gồm các dãy bít( dãy nhị phân ) gồm 2 kí hiệu `1 và0
Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này
Để máy tính có thể xử lí ,thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit (dãy nhị phân) gồm 2 kí hiệu 1 và 0
Câu C bạn nhé !
Chúc bạn học ngày càng giỏi !
Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !