Số sánh nhiệt độ và lượng mưa các tháng 1 và tháng 7 của 3 biểu đồ trang 44
phân tích các biểu đồ nhiệt độ châu âu(bài 52) theo gợi ý sau: nhiệt độ tb tháng 1 và tháng 7, sự chênh lệch nhiệt độ (biên độ nhiệt) , các tháng mưa nhiều,các tháng mưa ít , lượng mưa tb năm
Dựa vào TBĐ Địa lí 7 trang 10 em hãy cho biết:
Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của trạm Kêp-tao, Mban-đa-ca và Nai-rô-bi
- Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất?
- Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất? Tổng lượng mưa trung bình năm?
- Nhận biết các biểu đồ trên thuộc kiểu môi trường nào?
TK:
a. Đại dương: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Biển: Địa Trung Hải.
b. Các bồn địa: Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng, bồn địa Công gô, bồn địa Ca-na-ha-ri.
Sơn nguyên: sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a, sơn nguyên Đông Phi.
Các dãy núi chính: dãy núi At-lat, dãy Đrê-ken-bec.
Các sông lớn: sông Xê-nê-gan, sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô, sông Dăm-be-di.
Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa
- Xác định kiểu khí hậu của từng chạm. Cho biết lí do.
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D , E , F) thành từng cặp sao cho phù hợp
- Trạm A:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: -7oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 18oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 25oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: khá khắc nghiệt.
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 5, 6, 7, 8.
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa vào mùa hạ, nhưng lượng mưa không lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới lục địa, do mưa vào mùa hạ, 3 tháng mùa đông có nhiệt độ dưới 0oC , biên độ nhiệt năm cao.
- Trạm B:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 6oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 20oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 14oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: tương đối gay gắt
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 9, 10, 11, 12
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa mùa thu - đông
+ Thuộc kiểu khí hậu: địa trung hải, do mưa vào mùa thu – đông.
- Trạm C:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 5oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 158oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 10oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: ôn hòa
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 8, 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, do mưa quanh năm và không có tháng nào nhiệt độ dưới 0oC
- Xếp các kiểu biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp: A – D, B – F, C - E
Đọc nhiệt độ và lượng mưa của các tháng của từng trạm trong biểu đồ bài 53 SGK Địa lí 7 trang 159.
lưu ý mọi người đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa "của từng tháng" của từng trạm chứ không phải trả lời câu hỏi nha
bạn vào vietjack hoặc loigiaihay nha !!
Quan sát hai biểu đồ hình 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? | ||
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? | ||
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy tới tháng mấy? |
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng 4 | Tháng 12 |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng 1 | Tháng 7 |
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) | Bắt đầu từ tháng 7 đến tháng 9 | Bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 |
Phân tích biểu đồ NAIROBI trong tập bản đồ lớp 7 trang 10 ^^ và thuộc kiều môi trường nèo?
-Tháng có nhiệt độ cao nhất: -Tháng có nhiệt độ thấp nhất: -Biên độ nhiệt năm: |
-Lượng mưa trung bình: -Sự phân bố mưa trong năm(mùa mưa): |
trang 10 là bài Quần cư.Đô thị hóa mà
Giúp em với ạ:
Câu 2. Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa hình 5.2 “Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Xin-ga-po” SGK Địa lí 7, trang 16 hãy cho biết:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? bao nhiêu oC?
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? bao nhiêu oC?
- Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu oC?
- Mưa có đặc điểm gì?Mưa nhiều
- Biểu đồ thuộc môi trường nào của đới nóng?
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa bằng cách trả lời các câu hỏi sau đây:
- Nhiệt độ cao nhất = ? Tháng mấy?
- Nhiệt độ thấp nhất = ? Tháng mấy?
- Tính biên độ nhiệt năm?
- Các tháng có lượng mưa nhiều trên 100 mm?
- Các tháng có lượng mưa ít dưới 100 mm?
- Các tháng không có mưa?
- Qua phân tích trên, em hãy cho biết biểu đồ thuộc môi trường nào của đới nóng?
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga – po (vĩ độ 1oB) và nhận xét:
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin – ga – po có đặc điểm gì?
- Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch giữa lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimet?
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.