Câu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu:
Tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Tổng số dân |
82 , 4 |
86 , 9 |
88 , 8 |
91 , 7 |
Số dân thành thị |
22 , 3 |
26 , 5 |
28 , 3 |
31 , 1 |
Số dân nông thôn |
60 , 1 |
60 , 4 |
60 , 5 |
60 , 6 |
a. Hãy vễ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân thành thị, số dân nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét.