Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ko no name
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions.1. Doing morning exercises is an (a) exciting activity for students.A. boring              B. happy              C. hard                           D. interesting2. Our teacher remembers all of my classmates’ birthday.A. gives                B. forgets              C. asks                           D. has3. There are some drawbacks in the city life nowadays.A. bad       ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
MinhDucを行う
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
19 tháng 12 2021 lúc 21:09

1B 2A 3B 4B 5D 6C

Phan Phương Trà
2 tháng 1 2022 lúc 16:24

1B; 2A ;3B; 4B; 5D; 6C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 9:49

Đáp án D

Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 13:47

Đáp án C

inappropriate (adj): không thích hợp >< C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp.

Các đáp án còn lại:

A. improper (adj) = inappropriate (adj): không thích hợp.

B. attractive (adj): thu hút, quyến rũ.

D. available (adj): có sẵn.

Dịch: Bộ quần áo này không thích hợp cho buổi sáng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2017 lúc 12:10

Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)

Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2019 lúc 14:12

Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)

Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 9:34

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 15:22

Đáp án B

Giải thích:

inconvenient (adj): bất tiện, bất lợi

A. useful (adj) có ích

B. ideal (adj) lí tưởng

C. proper (adj) phù hợp

D. practical (adj) thực tế

Dịch nghĩa. Những năm nhuận gây bất lợi cho những ý định trong nông nghiệp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:24

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 6:03

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức