so sánh cụm danh từ,cụm động từ
láy ví dụ về 3 cụm động từ,đưa vào mô hình cấu tạo
cụm danh từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
cụm động từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
cụm tính từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
3 cụm danh từ: Một cái bút, một bữa cơm, Những bông hoa 3 cụm động từ: Đã chạy bộ, Sẽ ăn cơm, Đã đi về 3 cụm tính từ: Vẫn to ra, sẽ nhỏ đi, vẫn tức thật. (Cho mình xin lỗi vì mình ko còn chỗ để cho vào mô hình!!)
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Thành phần chính của câu có thể cấu tạo từ hoặc cụm từ
Hãy nêu ví dụ về cụm động từ cụm danh từ cụm tính từ (trong bài dế mèn phiêu lưu kí bài học đường đời đầu tiên )
Chỉ ra cụm danh từ, cụm động từ có trong các câu sauvà đưa chúng vào mô hình cấu tạo :
Nhưng bông hoa thược dược trong vườn đã thoáng hiện lên trong màn sương sớm
Nhưng bông hoa thược dược(Cụm DT) trong vườn đã thoáng hiện lên(Cụm ĐT) trong màn sương sớm(Cụm DT)
Xác định : "đành rút quân về" hay "rút quân về" là cụm động từ và đưa vào mô hình cụm động từ.
Đưa từ "đem quân" vào mô hình cụm động từ
Cụm động từ: đành rút quân về.
Phần phụ trước: đành
Động từ: rút quân
Phần phụ sau: về
Thành phần chính của câu có thể cấu tạo từ hoặc cum từ
Hãy nêu ví dụ về cụm động từ cụm danh từ cụm tính từ (trong bài dế mèn phiêu lưu kí bài học đường đời đầu tiên )
Đặt 3 câu với chủ đề về môi trường quanh em trong đó có sử dụng cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ. Phân tích mô hình cấu tạo đó.
CHúng ta phải bảo vệ môi trường .
Môi trường cho chúng ta không khí trong lành .
Bạn Lan quét sạch bậc thềm cho xanh sạch đẹp .
1. Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ : "Yêu thương nàng hết mực " 2. Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ : "Đẹp như hoa " 3. Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ : " Một người chồng thật xứng đáng "
1. Thành phần trung tâm: Yêu thương
Thành phần sau: nàng hết mực
2. Thành phần trung tâm: Đẹp
Thành phần sau: như hoa
3. Thành phần trước: Một
Thành phần trung tâm: người chồng
Thành phần sau: thật xứng đáng