tổng bình phương các số thực thỏa phương trình x256 -25632=0 là ?
Cho phương trình log 2 2 x - 4 log 2 x - m 2 - 2 m + 3 = 0 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 Tính tổng các phần tử của S.
A. - 1
B. - 2
C. 1
D. 2
Cho phương trình log 2 2 x - 4 log 2 x - m 2 - 2 m + 3 = 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 68 . Tính tổng các phần tử của S.
A. -1
B. -2
C. 1.
D. 2.
Cho phương trình log 2 2 x - 4 log 2 x - m 2 - 2 m + 3 = 0 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 68 . Tính tổng các phần tử của S
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2 Tính S.
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn |z|=2. Tính S
A. 6
B. 10
C. -3
D. 7
cho phương trình ax^2+bx+c=0 với các số a,b,c là các số thực nghiệm khác 0 và thỏa mãn điều kiện a+b+2c=0. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm trên tập số thực
Đặt \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\).
\(f\left(0\right)=c;f\left(1\right)=a+b+c\)
Do \(a+b+2c=0\) nên c và \(a+b+c\) trái dấu. Suy ra f(0)f(1) < 0 nên f(x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm tren (0; 1).
Gọi S là tổng tất cả các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm thức z thỏa mãn z = 2 . Tính S
A. S = -3
B. S = 6
C. S = 10
D. S = 7
Cho phương trình m x 2 + ( m 2 - 3 ) x + m = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 13 4 . Khi đó tổng bình phương các giá trị tìm được của tham số m bằng:
A. 265 16
B. 16
C. 9 16
D. 73 16
Phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 13 4
⇔ a ≠ 0 Δ ≥ 0 − b a = 13 4 ⇔ m ≠ 0 m 2 − 3 3 − 4 m 2 ≥ 0 − m 2 − 3 m = 13 4
⇔ m ≠ 0 m 2 − 3 − 2 m m 2 − 3 + 2 m ≥ 0 4 m 2 + 13 m − 12 = 0
⇔ m ≠ 0 m + 1 m − 3 m − 1 m + 3 ≥ 0 m = 3 4 ; m = − 4
⇔ m ≠ 0 m ∈ − ∞ ; − 3 ∪ − 1 ; 1 ∪ 3 ; + ∞ m = 3 4 ; m = − 4 ⇔ m = 3 4 m = − 4
Vậy tổng bình phương các giá trị của m là: 265 16
Đáp án cần chọn là: A
hehe 1000000% dễễễễ
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a > 0 v à a ≠ 1 biết phương trình a x - 1 a x = 2 c o s ( b x ) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2 x - 2 a x ( c o s b x + 2 ) + 1 = 0
A. 14
B. 0
C. 7
D. 28
Cho phương trình m + 2 log 3 2 x + 4 log 3 x + m - 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2 là
A. - ∞ ; - 2
B. (-2;2)
C. 2 ; + ∞
D. ℝ \ 2 ; 2
Điều kiện: x > 0
Phương trình trở thành
Khi đó ycbt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
Chọn B.