4x + x^2/3 +48x = 1440
4x + x^2/3 +48x = 1440
tìm x
3x^3 - 48x = 0
x^3 + x^2 - 4x = 4
\(\text{1) }3x^3-48x=0\\ \Leftrightarrow x\left(3x^2-48\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x^2-48=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x^2=48\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2=16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm4\end{matrix}\right.\\ \text{Vậy }x=0\text{ hoặc }x=\pm4\)
\(\text{2) }x^3+x^2-4x=4\\ \Leftrightarrow x^3+x^2-4x-4=0\\ \Leftrightarrow\left(x^3+x^2\right)-\left(4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2-4\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+2=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\\x=1\end{matrix}\right.\\ \text{Vậy }x=2\text{ hoặc }x=-2\text{ hoặc }x=1\)
1) \(3x^3-48x=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x^2-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x^2-4^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=0\\x-4=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy x=0 ; x=4 ; x=-4
b) \(x^3+x^2-4x=4\)
\(\Leftrightarrow x^3+x^2-4x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+x^2\right)-\left(4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-2^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy x=-1 ; x=2 ; x=-2
tìm x, biết
x4+4x3-4x2-48x-48=0
x4+4x3-4x2-48x-48=0
=> x4+4(x3-x2) - 48x = 48
=> x4 + 4[x2(x-1)] - 48x = 48
\(x^4+4x^3-4x^2-48x-48=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^4-2x^3-4x^2+6x^3-12x^2-24x+12x^2-24x-48=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^2\left(x^2-2x-4\right)+6x\left(x^2-2x-4\right)+12\left(x^2-2x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x^2-2x-4\right)\left(x^2+6x+12\right)\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left[\left(x-1\right)^2-5\right]\left(x^2+6x+12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-1-\sqrt{5}\right)\left(x-1+\sqrt{5}\right)\left(x^2+6x+12\right)=0\)
Ta có: \(x^2+6x+12=\left(x+3\right)^2+3>0\)
\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x-1-\sqrt{5}=0\\x-1+\sqrt{5}=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=1+\sqrt{5}\\x=1-\sqrt{5}\end{cases}}\)
Vậy...
bài 2 a) x^3+9x^2+27x+28 tại x= âm 13
bài 1 a) (4x -1)^3-(3-4x).(9+12x+16x^2)+48x^2
Giải phương trình:
c) \(\dfrac{2x-1}{x^2+4x-5}+\dfrac{x-2}{x^2-10x+9}=\dfrac{3x-12}{x^2-4x-45}\)
d) \(\dfrac{3x-1}{18x^2+3x-28}-\dfrac{4x}{24x^2+23x-12}=\dfrac{3}{48x^2-74x+21}\)
c: =>\(\dfrac{2x-1}{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{x-2}{\left(x-1\right)\left(x-9\right)}=\dfrac{3x-12}{\left(x-9\right)\left(x+5\right)}\)
=>(2x-1)(x-9)+(x-2)(x+5)=(3x-12)(x-1)
=>2x^2-19x+9+x^2+3x-10=3x^2-15x+12
=>-16x-1=-15x+12
=>-x=13
=>x=-13
Đưa phân thức về cùng mẫu thức
\(\frac{4x}{x^3+12x^2+48x+64}\) và \(\frac{x-4}{4x^3+32x^2+64x}\)
\(x^3+12x^2+48x+64=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3=\left(x+4\right)^3\)
\(4x^3+32x^2+64x=4x\left(x^2+8x+16\right)=4x\left(x+4\right)^2\)
\(\frac{4x}{\left(x+4\right)^3}=\frac{16x^2}{4x\left(x+4\right)^3},\frac{x-4}{4x\left(x+4\right)^2}=\frac{x^2-16}{4x\left(x+4\right)^3}\)
bài tập 1: giải các phương trình sau
a) (4x-5)^2 -4 (x-2)^2 =0
b) x+3/x-3 + 48x^3/9-x^2 = x-3/x+3
a) (4x-5)^2 -4 (x-2)^2 =0
⇔(4x-5)2-[2(x-2)]2=0
⇔(4x-5)2-(2x-4)2=0
⇔(4x-5-2x+4)(4x-5+2x-4)=0
⇔(2x-1)(6x-9)=0
⇔\(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\6x-9=0\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}2x=1\\6x=9\end{matrix}\right.\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a)
b)
Bài 4: Tìm a sao cho
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 5*: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của M khi x = 1; x = -1
c) Tìm số tự nhiên x để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b/Tìm x để C = 0.
c/ Tính giá trị của C biết |2x -1| = 3
d/ Tìm x để C là số nguyên âm lớn nhất.
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\)
=>-13x=26
hay x=-2
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;\dfrac{1}{5}\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-5;2\right\}\)
điền vào chỗ trống:
1. x2 + 4x + 4
2. x3+ 12x3 + 48x2 + 6a
3.(x-3)(x2+3x+9)
4. x2-4x+4
5.36x2+36x+9
\(x^2+4x+4\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
\(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\)
\(=x^3-27\)
\(x^2-4x+4\)
\(=\left(x-2\right)^2\)