26. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng giới hạn vởi các đường y=4; y=-2; x=0; x=1 quanh trục Ox.
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 - 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 - ln 4
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y=0; x=1; x=2 quanh trục Ox là
A. 5 π 12
B. π 12
C. 7 π 12
D. 3 π 12
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 quanh trục Ox là
A. 5 π 12
B. 3 π 12
C. 7 π 12
D. π 12
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx , y = 0, x = 1, x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 − 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 − ln 4
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = x α , α ∈ N*; y = 0; x = 0
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = 2x/ π ; y = sinx; x ∈ [0; π /2]
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = lnx , y = 0 , x = 1 , x = e .
A. e - 2
B. e + 2
C. π e + 2 .
D. π ( e − 2 ) .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
A. e - 2
B. e + 2
C. π ( e + 2 )
D. π ( e - 2 )
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 0 , x = 2 quanh trục Ox là: